Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Raheem Sterling”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18:
| nationalyears3 = 2010–2011 |nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Anh|U19 Anh]] |nationalcaps3 = 1 |nationalgoals3 = 0
| nationalyears4 = 2012 |nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh|U21 Anh]] |nationalcaps4 = 8 |nationalgoals4 = 3
| nationalyears5 = 2012– |nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]] |nationalcaps5 = 4546 |nationalgoals5 = 24
| pcupdate = 29 tháng 9 năm 2018
| ntupdate = 1215 tháng 10 năm 2018
}}
'''Raheem Shaquille Sterling''' (sinh ngày [[8 tháng 12]] năm [[1994]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] chuyên nghiệp [[người Anh]] gốc [[Jamaica]] và đang chơi cho câu lạc bộ [[Manchester City F.C.|Manchester City]]. Anh sinh tại Kingston, Jamaica, hiện đang chơi ở vị trí chạy cánh.
Dòng 94:
 
===Đội tuyển quốc gia===
{{updated|ngày 1215 tháng 10 năm 2018.}}<ref>{{chú thích web|title=Player Info: Raheem Shaquille Sterling|url=http://www.englandstats.com/players.php?pid=1192|publisher=englandstats.com|accessdate=ngày 7 tháng 12 năm 2014}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
Dòng 112:
| 2017 || 6 || 0
|-
| 2018 || 1011 || 02
|-
! colspan="2" | Tổng cộng!! 4546!! 24
|}
 
Dòng 125:
|-
| 2. || 9 tháng 10 năm 2015|| Sân vận động Wembley, London, Anh || {{fb|EST}} || '''2'''–0 || 2–0 || Vòng loại Euro 2016
|-
| 3. || rowspan=2|16 tháng 10 năm 2018|| rowspan=2|[[Benito Villamarín]], [[Sevila]], [[Tây Ban Nha]] || rowspan=2|{{fb|ESP}} || '''1'''–0 || rowspan=2|3–2 || rowspan=2|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|UEFA Nations League 2018–19]]
|-
| 4. || '''3'''–0
|}