Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ Hán-Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 29:
 
Từ/âm Hán Việt cổ là những từ tiếng Hán được tiếng Việt thu nhận trước thời Đường thông qua giao tiếp bằng lời nói. Hầu hết từ/âm Hán Việt cổ bắt nguồn từ tiếng Hán thời nhờ Hán. Phần lới quãng thời gian từ cuối thời nhà Hán đến trước thời Đường Giao Chỉ trong tình trạng độc lập hoặc quan lại địa phương cát cứ, việc tiếp xúc với tiếng Hán bị giảm thiểu so với trước. Cho đến trước thời Đường, ngay cả khi nhà Hán sụp đổ đã lâu người Việt ở Giao Chỉ vẫn đọc chữ Hán bằng âm Hán Việt cổ bắt nguồn từ tiếng Hán thời nhà Hán.<ref>王力, [http://commons.ln.edu.hk/cgi/viewcontent.cgi?article=1199&context=ljcs_1929 漢越語研究], trang 8. 9, 58</ref><ref name="王力《汉越语研究》对历史层次的探索和启示">李小凡, [http://ccl.pku.edu.cn/chlib/articles/%E7%8E%8B%E5%8A%9B%E6%B1%89%E8%B6%8A%E8%AF%AD%E7%A0%94%E7%A9%B6%E5%AF%B9%E5%8E%86%E5%8F%B2%E5%B1%82%E6%AC%A1%E7%9A%84%E6%8E%A2%E7%B4%A2%E5%92%8C%E5%90%AF%E7%A4%BA.pdf 王力《汉越语研究》对历史层次的探索和启示], trang 28, 29.</ref> Một số ví dụ về từ Hán Việt cổ:
*[[Tập tin:Tu thuan Viet + Tu Han Viet.svg|nhỏ|536x536px]]Tươi: âm Hán Việt cổ của chữ "鮮", âm Hán Việt là "tiên".<ref>王力, [http://commons.ln.edu.hk/cgi/viewcontent.cgi?article=1199&context=ljcs_1929 漢越語研究], trang 59.</ref>.
*Kim, ghim: âm Hán Việt cổ của chữ "針", âm Hán Việt là "châm".<ref name="漢越語研究">王力, [http://commons.ln.edu.hk/cgi/viewcontent.cgi?article=1199&context=ljcs_1929 漢越語研究], trang 67.</ref>.
*"Bố" trong "bố mẹ": âm Hán Việt cổ của chữ "父", âm Hán Việt là "phụ".<ref name="commons.ln.edu.hk">王力, [http://commons.ln.edu.hk/cgi/viewcontent.cgi?article=1199&context=ljcs_1929 漢越語研究], trang 62.</ref>