Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dẫn điện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 2:
Sự dẫn điện có thể diễn tả bằng [[định luật Ohm]], rằng dòng điện tỷ lệ với điện trường tương ứng, và tham số tỷ lể chính là '''độ dẫn điện''':
:<math>\vec j=\sigma \vec E</math>
Với:
*
*
* ''σ'' là '''độ dẫn điện'''<p>
Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của [[điện trở suất]] ''ρ'':''σ'' = 1/''ρ'', ''σ'' và ''ρ'' là những giá trị vô hướng.<p>▼
Trong hệ [[SI]] ''σ'' có đơn vị chuẩn là S/m ([[Siemens]] trên [[mét]]), các đơn vị biến đổi khác như S/cm, m/Ω·mm² và S·m/mm² cũng thường được dùng, với 1 S/cm = 100 S/m và 1 m/Ω·mm² = S·m/mm² = 10<sup>6</sup> S/m. Riêng ở Hoa kì ''σ'' còn có đơn vị % IACS (International Annealed Copper Standard), phần trăm độ dẫn điện của đồng nóng chảy, 100 % IACS = 58 [[M]]S/m = = 10<sup>6</sup> S/m. Giá trị độ dẫn điện của [[dây trần]] trong các [[đường dây điện cao thế]] thường được đưa ra bằng % IACS.<p>
'''Độ dẫn điện của 1 số kim loại ở 25°C:'''
*[[Bạc]]: 62 · 10<sup>6</sup> S/m (max. ''σ'' các kim loại)
*[[Đồng]]: 58 · 10<sup>6</sup> S/m
*[[Vàng]]: 45,2 · 10<sup>6</sup> S/m
*[[Nhôm]]: 37,7 · 10<sup>6</sup> S/m
*[[Thiếc]]: 15,5 · 10<sup>6</sup> S/m
*[[Sắt]]: 9,93 · 10<sup>6</sup> S/m
*[[Crôm]]: 7,74 · 10<sup>6</sup> S/m
▲Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của [[điện trở suất]] ''ρ'':
==Xem thêm==
*[[Dẫn nhiệt]]
Hàng 20 ⟶ 25:
[[Thể loại:Điện học]]
[[bg:Специфична електропроводимост]]
[[ca:Conductivitat elèctrica]]
[[en:Electrical conduction]]▼
[[
[[da:Elektrisk ledningsevne]]
[[nl:Elektrische geleiding]]▼
[[de:Elektrische Leitfähigkeit]]
[[es:Conductancia eléctrica]]
[[fa:رسانایی]]
[[fi:Sähkönjohtavuus]]
[[fr:Conductivité électrique]]
[[he:מוליכות חשמלית]]
[[it:Conduttività elettrica]]
[[pl:Konduktywność]]
[[pt:Condutividade elétrica]]
[[ro:Conductibilitate electrică]]
[[ru:Удельная проводимость]]
[[sl:Električna prevodnost]]
[[sv:Konduktivitet]]
[[sr:Специфична електрична проводљивост]]
|