Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wojciech Jaruzelski”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android |
||
Dòng 5:
| office = [[Tổng thống Ba Lan|Tổng thống đầu tiên của Cộng hoà Ba Lan]]<br>[[Tổng thống Ba Lan|Tổng thống thứ hai của Cộng hoà Nhân dân Ba Lan]]
| term_start = [[19 tháng 7]] năm [[1989]]
| term_end = [[22 tháng 12]] năm [[1990]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1989|7|19|1990|12|22}}
| predecessor = Bản thân (Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Ba Lan)<br>[[Boleslaw Bierut]] (Tổng thống Ba Lan vào năm 1947)
| successor = [[Lech Walesa]]
Dòng 11:
| office1 = [[Bí thư thứ nhất của Đảng Công nhân Liên đoàn Ba Lan]]
| term_start1 = [[18 tháng 10]] năm [[1981]]
| term_end1 = [[29 tháng 7]] năm [[1989]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1981|10|18|1989|7|29}}
| predecessor1 = [[Stanislaw Kania]]
| successor1 = [[Mieczylaw Rakowski]]
| office2 = [[Hội đồng Nhà nước Ba Lan|Chủ tịch Hội đồng Nhà nước]]<br>[[Cộng hòa Nhân dân Ba Lan]]
| term_start2 = [[6 tháng 11]] năm [[1985]]
| term_end2 = [[19 tháng 7]] năm [[1989]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1985|11|6|1989|7|19}}
| predecessor2 = [[Henryk Jabłonski]]
| successor2 = Bản thân (Tổng thống Ba Lan)
| office3 = [[Thủ tướng Ba Lan|Thủ tướng thứ 8 của Cộng hoà Nhân dân Ba Lan]]
| term_start3 = [[11 tháng 2]] năm [[1981]]
| term_end3 = [[6 tháng 11]] năm [[1985]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1981|2|11|1985|11|6}}
| predecessor3 = [[Joszef Pinkowski]]
| successor3 = [[Zbigniew Messner]]
Dòng 28:
| office4 = [[Bộ Quốc phòng (Ba Lan)|Bộ trưởng Quốc phòng<br>Cộng hoà Nhân dân Ba Lan]]
| term_start4 = [[11 tháng 4]] năm [[1968]]
| term_end4 = [[22 tháng 11]] năm [[1983]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1968|4|11|1983|11|22}}
| predecessor4 = [[Marian Spychalski]]
| successor4 = [[Florian Siwicki]]
|