Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Egon Krenz”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android |
||
Dòng 4:
|imagesize=200px|
caption=Egon Krenz năm 1984
|order=Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Thống nhất Xã hội Chủ nghĩa Đức|term_start=18 tháng 10 năm 1989|term_end=3 tháng 12 năm 1989<br />{{số năm theo năm và ngày |1989|10|18|1989|12|3}}
|predecessor=[[Erich Honecker]]
|successor=''Chức vụ bị bãi bỏ''|birth_name=Egon Rudi Ernst Krenz|birth_date={{Birth date and age|1937|3|19}}
Dòng 14:
|order2=Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức
|term_start2=18 tháng 10 năm 1989
|term_end2=6 tháng 12 năm 1989<br />{{số năm theo năm và ngày |1989|10|18|1989|12|6}}
|primeminister2=[[Willi Stoph]]<br>[[Hans Modrow]]
|predecessor2=[[Erich Honecker]]
Dòng 20:
|order3=Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Đức
|term_start3=18 tháng 10 năm 1989
|term_end3=6 tháng 12 năm 1989<br />{{số năm theo năm và ngày |1989|10|18|1989|12|6}}
|predecessor3=[[Erich Honecker]]
|successor3=''Chức vụ bị bãi bỏ''
|