Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thể tích”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.174.72.42 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ngọc Xuân bot
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 5:
Bất kỳ đơn vị [[độ dài]] nào cũng có đơn vị thể tích tương ứng: thể tích của [[khối lập phương]] có các cạnh có chiều dài nhất định. Ví dụ, một [[Phân khối|xen-ti-mét khối]] (cm<sup>3</sup>) là thể tích của khối lập phương có cạnh là một [[xentimét]] (1&nbsp;cm).
 
Trong [[SI|Hệ đo lường quốc tế]] (SI), đơn vị tiêu chuẩn của thể tích là mét khối (m<sup>3</sup>). [[Hệ mét]] cũng bao gồm đơn vị [[lít]] (litre) (kí hiệu: L) như một đơn vị của thể tích, trong đó một lít là thể tích của khối lập phương 101&nbsp;cmdm. Như vậy
:1 lít = (101 cmdm)<sup>3</sup> = 1000 xentimét khốicm<sup>3</sup> = 0.001 mét khối,m<sup>3</sup>
 
vậy
:1 mét khốim<sup>3</sup> = 1000 lít.
Một lượng nhỏ chất lỏng thường được đo bằng đơn vị mililít (ml) (Tiếng Anh: mililitre)
:1 mililítml = 0.001 lít = 1 xentimét khối.
Cũng như vậy, một lượng lớn chất lỏng thường được đo bằng đơn vị mêgalít (Tiếng Anh: megalitre)
:1 triệu000 000 lít = 1000 mét khối = 1 mêgalít (Ml). (Lưu ý Megalitre được kí hiệu là Ml, không phải ml như mililitre)
 
== Một số công thức tính ==