Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dương Phổ”

không có tóm lược sửa đổi
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Dòng 7:
| ghi chú hình=
| chức vị = Hoàng đế [[Ngô (Thập quốc)|nước Ngô]]
| tại vị = 7/7/920<ref name=ZZTJ271>''Tư trị thông giám'', [[:zh:s:資治通鑑/卷271|quyển. 271]].</ref><ref name=AS/> (Ngô Vương)<br>29/11/927<ref name=AS/><ref name=ZZTJ276>''Tư trị thông giám'', [[:zh:s:資治通鑑/卷276|quyển 276]].</ref> (Ngô Đế) - 10/11/937<ref name=AS/><ref name=ZZTJ281/><br />{{số năm theo năm và ngày |920|7|7|937|11|10}}
| đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Dương Long Diễn]]
Dòng 13:
| vợ = [[Vương hoàng hậu (Dương Phổ)|Vương hoàng hậu]]
| con cái = Hoàng thái tử [[Dương Liễn]] (楊璉)<br>Giang Hạ vương Dương Lân (楊璘)<br>Nghi Xuân vương Dương Cầu (楊璆)<br>Thượng Nhiêu công chúa
| thụy hiệu =[[Duệ hoàng đếĐế]] (睿皇帝)
| niên hiệu = Vũ Nghĩa (武義) 921-922<br>Thuận Nghĩa (順義) 2/921-10/927 ÂL<br>Càn Trinh (乾貞) 11/927-10/929 ÂL<br>Đại Hòa (大和) 11/929-8/935 ÂL<br>Thiên Tộ (天祚) 9/935-10/937 ÂL
| cha = [[Dương Hành Mật]]