Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tế bào Schwann”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Schwann cell
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox brain
'''Tế bào Schwann''' (được đặt tên theo nhà sinh lý học người Đức [[Theodor Schwann]]) hay còn gọi là '''neurolemmocytes''' là [[tế bào thần kinh đệm]] chính của [[Hệ thần kinh ngoại biên|peripheral nervous system]] (HTKNB). Tế bào thần kinh đệm hoạt động nhằm hỗ trợ [[Nơron|neurons]] và trong HTKNB, cũng đồng thời bao gồm tế bào vệ tinh, olfactory ensheathing cell, enteric glia và tế bào thần kinh đệm nằm ở đầu cuối dây thần kinh cảm giác, ví dụ như tiểu thể pacini. Có hai loại tế bào Schwann là có bọc myelin và không bọc myelin.<ref name="Bhatheja">{{cite journal|last1=Bhatheja|first1=K|last2=Field|first2=J|title=Schwann cells: origins and role in axonal maintenance and regeneration|journal=The International Journal of Biochemistry & Cell Biology|date=2006|volume=38|issue=12|pages=1995–9|doi=10.1016/j.biocel.2006.05.007|pmid=16807057}}</ref> Tế bào Schwann có bọc myelin bao bọc xung quanh các sợi trục của nơ-ron vận động và cảm giác để hình thành nên bao [[myelin]].
| name = Tế bào Schwann
| Latin =
| image = 1210 Glial Cells of the PNS.jpg
| caption = HTKNB có tế bào vệ tinh và tế bào Schwann.
| image2 =
| caption2 =
| part_of =
| components =
| artery =
| vein =
| acronym =
| BamsSlug =
|}}
'''Tế bào Schwann'''  (được đặt tên theo nhà sinh lý học người Đức  [[Theodor Schwann]]) hay còn gọi là  '''neurolemmocytesneurolemmocyte'''    [[tế bào thần kinh đệm]]  chính của  [[Hệ thần kinh ngoại biên|peripheral nervous system]] (HTKNB). Tế bào thần kinh đệm hoạt động nhằm hỗ trợ  [[Nơron|neuronsnơron]]  và trong HTKNB, cũng đồng thời bao gồm  tế bào vệ tinh, olfactory ensheathing cell, enteric glia và tế bào thần kinh đệm nằm ở đầu cuối dây thần kinh cảm giác, ví dụ như  tiểu thể pacini. Có hai loại tế bào  Schwann là có bọc myelin và không bọc myelin.<ref name="Bhatheja">{{cite journal|last1=Bhatheja|first1=K|last2=Field|first2=J|title=Schwann cells: origins and role in axonal maintenance and regeneration|journal=The International Journal of Biochemistry & Cell Biology|date=2006|volume=38|issue=12|pages=1995–9|doi=10.1016/j.biocel.2006.05.007|pmid=16807057}}</ref>  Tế bào  Schwann có bọc myelin bao bọc xung quanh các sợi trục của nơ-ron vận động và cảm giác để hình thành nên bao  [[myelin]].
 
Trong quá trình phát triển của HTKNB, các cơ chế điều chỉnh của việc bọc myelin bị kiểm soát bởi các tương tác nạp trước bởi các gien cụ thể, ảnh hưởng đến các tầng phiên mã và hình thành nên hình thái học của các sợi thần kinh có bọc myelin.<ref name=":3">{{Cite journal|last=Topilko|first=Piotr|last2=Schneider-Maunoury|first2=Sylvie|last3=Levi|first3=Giovanni|last4=Baron-Van Evercooren|first4=Anne|last5=Chennoufi|first5=Amina Ben Younes|last6=Seitanidou|first6=Tania|last7=Babinet|first7=Charles|last8=Charnay|first8=Patrick|date=1994-10-27|title=Krox-20 controls myelination in the peripheral nervous system|url=http://www.nature.com/nature/journal/v371/n6500/abs/371796a0.html|journal=Nature|language=en|volume=371|issue=6500|pages=796–799|doi=10.1038/371796a0|pmid=7935840}}</ref>
 
Tế bào Schwann tham gia và nhiều khía cạnh quan trọng của sinh học  [[Dâydây thần kinh|nerve]]  ngoại biên—việc dẫn truyền điện thế hoạt động dọc theo  [[Sợisợi trục|axons]], phát triển và phục hồi dây thần kinh, hỗ trợ dinh dưỡng cho  [[Nơron|neuronsnơron]], sản xuất chất nền ngoại bào dây thần kinh, điều biến hoạt động synap thần kinh cơ, và sự hiện diện của  [[Khángkháng nguyên|antigens]]  đối với  [[Tếtế bào T|T-lymphocytes]].
 
{{Neuron map|Tế bào Schwann bọc xung quanh một sợi trục}}
== Cấu trúc ==
{| class="infobox" style="margin-bottom: 10px;"
|+ id="54" |Structure of a typical neuron
! id="58" style="background-color: #d0d0d0;" |Schwann cells wrapped around an axon
|- id="60" style="text-align: center"
| id="61" |<div id="62" style="position: relative;">[[File:Neuron_Hand-tuned.svg|thế=At one end of an elongated structure is a branching mass. At the centre of this mass is the nucleus and the branches are dendrites. A thick axon trails away from the mass, ending with further branching which are labeled as axon terminals. Along the axon are a number of protuberances labeled as myelin sheaths.|400x400px]]
<div id="64" style="position:absolute;
left:50px;
top:2px">[[Sợi nhánh|Dendrite]]</div>
<div id="67" style="position:absolute;
left:135px;
top:60px">[[Soma (Sinh học)|Soma]]</div>
<div id="70" style="position:absolute;
left:189px;
top:116px">[[Sợi trục|Axon]]</div>
<div id="73" style="position:absolute;
left:13px;
top:197px">[[Nhân tế bào|Nucleus]]</div>
<div id="76" style="position:absolute;
left:226px;
top:38px">Node of<br />Ranvier</div>
<div id="79" style="position:absolute;
left:319px;
top:0px">Axon terminal</div>
<div id="82" style="position:absolute;
left:306px;
top:161px">Schwann cell</div>
<div id="85" style="position:absolute;
left:220px;
top:187px">[[Myelin|Myelin sheath]]</div></div>
|}
 
== Tham khảo ==
Hàng 65 ⟶ 25:
 
== Liên kết ngoài ==
 
* [https://web.archive.org/web/20061207152451/http://biology.clc.uc.edu/courses/bio105/nervous.htm Diagram at clc.uc.edu]
* {{BUHistology|21301loa}}—"Ultrastructure of the Cell: myelinated axon and Schwann cell"
* [http://ccdb.ucsd.edu/sand/main?stype=lite&keyword=schwann&Submit=Go&event=display&start=1 Cell Centered Database – Schwann cell]
 
{{Mô thần kinh}}
 
[[Thể loại:Tế bào thần kinh đệm]]
[[Thể loại:Sinh lý học thần kinh]]