Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB
Dòng 18:
{| class="wikitable sortable" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 0 0 1em 1em;"
|-
!STT || Tên cầu || Chiều dài (m) || Loại cầu || colspan="2" align="center" | Tuyến đường || Số làn đường|| Số chiều chạy || Hướng<br><small>(nếu lưu thông 1 chiều)</small>|| Tình trạng hiện tại
|-
|1 || Cầu số 1 || 42&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || [[Út Tịch]] || [[Lê Bình (định hướng)|Lê Bình]] || 2 || 1 || [[Hoàng Sa]] - [[Trường Sa]] || Đang lưu thông
|-
|2 || Cầu số 2 ||35 m|| Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Phạm Văn Hai]] || 2 || 1 || [[Trường Sa]] - [[Hoàng Sa]] || Đang lưu thông
|-
|3 || Ông Tạ || 23&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Phạm Văn Hai]] || 2 || 2 || || Đã bị đập bỏ
|-
|4 || Cầu số 3 ||37 m|| Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Phạm Văn Hai]] || 2 || 1 || [[Hoàng Sa]] - [[Trường Sa]] || Đang lưu thông
|-
|5 || Cầu số 4 || 40&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Bùi Thị Xuân]] || 2 || 1 || [[Trường Sa]] - [[Hoàng Sa]] || Đang lưu thông
|-
|6 || Sạn (Sập) || 20&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Bùi Thị Xuân]] || 2 || 2 || || Đã bị đập bỏ
|-
|7 || Cầu số 5 ||43 m|| Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Đặng Văn Ngữ]] || 2 || 1 || [[Hoàng Sa]] - [[Trường Sa]] || Đang lưu thông
|-
|8 || Cầu số 6 || 46&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | || 2 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|9 || Bà Xép (Đen)|| 40&nbsp;m || Cầu đường sắt || colspan="2" align="center" | [[Đường sắt Bắc Nam]] || || || || Đang lưu thông
|-
|10 || Cầu số 7 ||48m48|| Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | || 2 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|11 || Cầu số 8 || 48&nbsp;m || Cầu bê tông đơn và dầm đôi || colspan="2" align="center" | || 2 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|12 || Trần Quang Diệu || 64&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Trần Quang Diệu]] || 2 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|13 || Cầu số 9 || 64&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | || 2 || 1 || [[Hoàng Sa]] - [[Trường Sa]] || Đang lưu thông
|-
|14 || Lê Văn Sĩ (Trương Minh Giảng trước [[1975]]) ||66 m|| Cầu bê tông đơn || [[Lê Văn Sĩ]] || [[Trần Quốc Thảo]] || 4 || 2 || || Đang lưu thông <ref>{{Chú thích web|url=http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/605188/thong-xe-cau-le-van-sy |tiêu đề=Thông xe cầu Lê Văn Sỹ|ngày tháng = ngày 30 tháng 4 năm 2014 |ngày truy cập = ngày 30 tháng 4 năm 2014 |work=[[Báo Tuổi Trẻ]]}}</ref>
|-
|15 || Công Lý || 186&nbsp;m || Cầu hỗn hợp bê tông và sắt đôi || [[Nguyễn Văn Trỗi]] || [[Khởi nghĩa Nam Kỳ|Nam Kì Khởi Nghĩa]] || 6 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|16 || Kiệu ||67 m|| Cầu bê tông đơn || [[Phan Đình Phùng]] || [[Hai Bà Trưng]] || 4 || 2 ||
|| Đang lưu thông
|-
|17 || Trần Khánh Dư ||70 m|| Cầu Bailey tạm đơn || colspan="2" align="center" | [[Trần Khát Chân|Trần Khắc Chân]] || 2 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|18 || Hoàng Hoa Thám || 284&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | || 4 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|19 || Bông ||59 m|| Cầu bê tông đơn || colspan="2" align="center" | [[Đinh Tiên Hoàng]] || 4 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|20 || Bùi Hữu Nghĩa (Sắt, Đa Kao) || 103&nbsp;m || Cầu bê tông đơn || [[Bùi Hữu Nghĩa]] || [[Nguyễn Văn Giai]] || 4 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|21 || Điện Biên Phủ (Phan Thanh Giản, Xa Lộ... trước [[1975]]) || 135&nbsp;m || Cầu bê tông đôi || colspan="2" align="center" | [[Điện Biên Phủ]] || 8 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|22 || Thị Nghè ||272 m|| Cầu bê tông đơn || [[Xô Viết Nghệ Tĩnh]] || [[Nguyễn Thị Minh Khai]] || 4 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|23 || Thị Nghè ([[Nguyễn Hữu Cảnh]]) || 136&nbsp;m || Cầu bê tông đôi || colspan="2" align="center" | [[Nguyễn Hữu Cảnh]] || 8 || 2 || || Đang lưu thông
|-
|24 || Ba Lăng || 104&nbsp;m || Cầu sắt đơn || colspan="2" align="center" | || || || || Đập bỏ
|-
|}