Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
|||
Dòng 18:
{| class="wikitable sortable" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 0 0 1em 1em;"
|-
!STT || Tên cầu || Chiều dài (m) || Loại cầu || colspan="2" align="center" | Tuyến đường || Số làn đường|| Số chiều chạy || Hướng<br><small>(nếu lưu thông 1 chiều)</small>|| Tình trạng hiện tại
|-
|1 || Cầu số 1 || 42
|-
|2 || Cầu số 2 ||35
|-
|3 || Ông Tạ || 23
|-
|4 || Cầu số 3 ||37
|-
|5 || Cầu số 4 || 40
|-
|6 || Sạn (Sập) || 20
|-
|7 || Cầu số 5 ||43
|-
|8 || Cầu số 6 || 46
|-
|9 || Bà Xép (Đen)|| 40
|-
|10 || Cầu số 7 ||
|-
|11 || Cầu số 8 || 48
|-
|12 || Trần Quang Diệu || 64
|-
|13 || Cầu số 9 || 64
|-
|14 || Lê Văn Sĩ (Trương Minh Giảng trước [[1975]]) ||66
|-
|15 || Công Lý || 186
|-
|16 || Kiệu ||67
|| Đang lưu thông
|-
|17 || Trần Khánh Dư ||70
|-
|18 || Hoàng Hoa Thám || 284
|-
|19 || Bông ||59
|-
|20 || Bùi Hữu Nghĩa (Sắt, Đa Kao) || 103
|-
|21 || Điện Biên Phủ (Phan Thanh Giản, Xa Lộ... trước [[1975]]) || 135
|-
|22 || Thị Nghè ||272
|-
|23 || Thị Nghè ([[Nguyễn Hữu Cảnh]]) || 136
|-
|24 || Ba Lăng || 104
|-
|}
|