Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2.463:
|2017
|Phó Tư lệnh [[Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội]]
|
|-
|43
|Nguyễn Anh Tuấn
|1968
|2017
|Tư lệnh Binh Đoàn 12
|
|}
Hàng 2.604 ⟶ 2.611:
|2018
|Chủ nhiệm Chính trị [[Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 9]] (2018-nay)
|
|-
|20
|Nguyễn Văn Tín
|
|2018
|Phó cục trưởng [[Cục Tuyên huấn, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Tuyên huấn]] (2016-nay)
|
|-
|21
|Nguyễn Hoàng Nhiên
|
|2018
|Viện trưởng [[Viện Lịch sử Quân sự]] (2016-nay)
|
|-
|22
|[[Đào Tuấn Anh]]
|
|2018
|Phó tư lệnh [[Quân khu 3, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 3]] (1.2017-nay)
|
|-
|23
|Đỗ Văn Bảnh
|
|2018
|Chủ nhiệm Chính trị [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]] (2018-nay)
|
|-
|24
|Trần Minh Thanh
|
|2018
|Chủ nhiệm Chính trị [[Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 4]] (2017-nay)
|
|-
|25
|Trần Tuấn Tú
|
|2018
|Phó giám đốc [[Học viện Kỹ thuật Quân sự]] (2017-nay)
|Phó Tư lệnh TMT [[Binh chủng Tăng - Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam|Binh chủng Tăng - Thiết giáp]] (2013-2017)
|-
|26
|Phạm Tuấn Anh
|
|2018
|Cục trưởng [[Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng]] (2018-nay(
|
|}