Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xúc tác”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n xóa link chết using AWB
n Thêm đặc điểm
Dòng 8:
Chất xúc tác vật lý là chất có tác dụng thay đổi tính chất vật lý của chất bị tác dụng. Điển hình là các chất bôi trơn hoặc chất gây đông tụ.
<br />
 
== Đặc điểm ==
Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
 
Chất xúc tác làm xúc tác cho phản ứng thuận thì cũng làm xúc tác cho phản ứng nghịch nên chất xúc tác làm cho phản ứng nhanh đạt tới trạng thái cân bằng, không làm chuyển dịch cân băng, không thay đổi ΔH.
 
==Trong sản xuất công nghiệp==
<br />
Hàng 31 ⟶ 37:
 
<math>2S_2O_3^{2-} + H_2O + 2H \longrightarrow S_4O_6^{2-} + 2H_2O</math> (pha lỏng)
 
<br />
====Thuyết xúc tác đồng thể====
 
Hàng 40 ⟶ 46:
#Sản phẩm trung gian phân hủy chậm, không thuận nghịch hình thành sản phẩm cuối giải phóng ra chất xúc tác.
#Tốc độ chung của phản ứng tỷ lệ với nồng độ của sản phẩm trung gian, chứ không tỷ lệ với nồng độ chất phản ứng.
#Nồng độ chất xúc tác ở trạng thái tự do nằm cân bằng với nồng độ sản phẩm trung gian.
 
<br />
== Tác dụng của xúc tác tỷ lệ với nồng độ của chất xúc tác. ==
 
====Xúc tác axít-bazơ ====