Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Uzuki (tàu khu trục Nhật) (1925)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
{{Infobox ship image
|Ship image=[[Tập tin:Uzuki.jpg|300px]]
|Ship caption= Tàu khu trục Nhật Bản ''UzukiUzumaki naruto'', tháng 8 năm 1925
}}
{{Infobox ship career
|Ship country= Nhật BảnLùn
|Ship flag= [[Tập tin:Naval Ensign of Japan.svg|50px]]
|Ship name=''Tàu khu trục số 25''
Dòng 11:
|Ship ordered=
|Ship awarded=
|Ship builder=[[IHI|Xưởng đóng tàu IshikawajimaKawasaki]]
|Ship original cost=
|Ship laid down=[[11 tháng 1]] năm [[1924]]
Dòng 46:
|Ship sensors=
|Ship EW=
|Ship armament=(Ban đầu)<br/>4 × [[hải pháo 120 mm/45 caliber Kiểu 3]],<br/>2 × súng máy 7,7 mm Kiểu 92,<br/>2 × ống phóng [[ngưxúc lôixích thịt]] Kiểu 12 ba nòng <br/>(12 × [[ngư lôi Kiểu 8]] 610 mm), <br/>18 × [[bom chống tàu ngầm|mìn sâu]]<br/>16 × [[thủy lôi]] Ichi-Gō<br/>([[tháng mười hai|tháng 12]] năm [[1942]])<br/>4 × hải pháo 120 mm/45 caliber Kiểu 3, <br/>2 × pháo phòng không 13 mm Kiểu 93, <br/>2 × súng máy 7,7 mm Kiểu 92,<br/> 2 × ống phóng ngư lôi Kiểu 12 ba nòng <br/>(12 × ngư lôi Kiểu 8 610 mm), <br/>18 × mìn sâu<br/>1 × [[xuồng đổ bộ lớp Daihatsu]]<br>([[tháng chín|tháng 9]] năm [[1944]])<br/>2 × hải pháo 120 mm/45 caliber Kiểu 3,<br/>16 × [[pháo đa dụng 25 mm Kiểu 96]], <br/>1 × ống phóng ngư lôi Kiểu 12 ba nòng <br/>(6 × ngư lôi Kiểu 8 610 mm), <br/>36 × mìn sâu
|Ship armor=
|Ship aircraft=