Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
... |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 40:
|-
!width= "1%" |Stt
!width= "
!width= "13%" |Chủng loại
!width= "
!width= "22%" |
!width= "13%" |Cấp bậc
!Chú thích
|-
|
|<center> '''Lữ đoàn 1
|
|<center> Quân khu 1
|<center>
|<center> Đại tá
|Phối thuộc Quân đoàn I |-
|<center> 1
Hàng 57 ⟶ 59:
|<center> Chiến xa M.48
|<center> Lữ đoàn 1
|<center>
|<center> Trung tá
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn |-
|<center> 2
|<center> Thiết đoàn 17
|Thiết xa M113<br>Chiến xa M41
|<center> nt
|<center> nt
▲|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Viết Thạnh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Viết Thạnh]]
|<center> nt
|-
|<center> 3
|<center> Thiết đoàn 4
|<center> nt
|<center>
|< |<center> Thiếu tá
|Phối thuộc |-
|<center> 4
Hàng 80 ⟶ 83:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> Trung tá
|Phối thuộc |-
|<center> 5
Hàng 87 ⟶ 91:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|Phối thuộc |-
|
|<center> '''Lữ đoàn 2
|
|<center> Quân khu 2
|<center>
|<center> Đại tá
|Phối thuộc Quân đoàn II |-
|<center> 6
Hàng 101 ⟶ 107:
|<center> Chiến xa M.48
|<center> Lữ đoàn 2
|<center>
|<center> Trung tá
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn |-
|<center> 7
|<center> Thiết đoàn 3
|Thiết xa M113<br>Chiến xa M41
|<center> nt
|<center>
|<center> Thiếu tá
|<center> nt
|-
Hàng 116 ⟶ 123:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|<center> nt
|-
|<center> 9
|<center> Thiết đoàn 8
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> Phối thuộc Sư đoàn 23 Bộ binh▼
|<center> nt
|Phối thuộc SĐ 23 Bộ binh
|-
|<center> 10
Hàng 131 ⟶ 139:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> Đại tá
|Phối thuộc |-
|
|<center> '''Lữ đoàn 3
|
|<center> Quân khu 3
|<center>
|<center> Chuẩn tướng
|Phối thuộc Quân đoàn III |-
|<center> 11
|<center> Thiết đoàn 22
|<center> Chiến xa M.48
|<center>
|<center>
|<center> Trung tá
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn |-
|<center> 12
|<center> Thiết đoàn 15
|Thiết xa M113<br>Chiến xa M41
|<center> nt
|<center> nt
▲|<center> Trung tá<br>[[Đỗ Đức Thảo (Trung tá, Quân lực VNCH)|Đỗ Đức Thảo]]
|<center> nt
|-
Hàng 160 ⟶ 171:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|<center> nt
|-
Hàng 167 ⟶ 179:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|Phối thuộc |-
|<center> 15
Hàng 174 ⟶ 187:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|Phối thuộc |-
|<center> 16
Hàng 181 ⟶ 195:
|nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|Phối thuộc |-
|
|<center> '''Lữ đoàn 4
|
|<center> Quân khu 4
|<center>
|<center> Đại tá
|<center> Phối thuộc Quân đoàn IV
|-
|<center> 17
|<center> Thiết đoàn 12
|<center> Thiết xa M113
|<center> Lữ đoàn 4
|<center>
|<center>
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn
|-
|<center> 18
Hàng 202 ⟶ 219:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|<center> nt
|-
Hàng 209 ⟶ 227:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center> nt
|<center> Phối thuộc |-
|<center> 20
Hàng 216 ⟶ 235:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center>
|-
|<center> 21
Hàng 223 ⟶ 243:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>
|<center>
|<center> Phối thuộc SĐ 21 Bộ binh
|-
|}
Hàng 348 ⟶ 369:
|<center> nt
|<center> 1973-1975
|Tư lệnh lần thứ hai.
|
|-
Hàng 603 ⟶ 624:
|-
|<center> 8
|<center> [[Trần Quang Khôi]]
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Lữ đoàn 3 Kỵ binh
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Trương Hữu Đức]]<br>''Võ bị Đà Lạt K10
|<center> nt<br>(Truy thăng)
|