Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
...
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 40:
|-
!width= "1%" |Stt
!width= "1914%" |Đơn vị
!width= "13%" |Chủng loại
!width= "1312%" |Trực thuộc
!width= "22%" |ChỉHọ và tên chỉ huy
!width= "13%" |Cấp bậc
!Chú thích
|-
|
|<center> '''Lữ đoàn 1 Kỵ binh
|
|<center> Quân khu 1
|<center> Đại tá<br>[[Nguyễn Xuân Hường (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Xuân Hường]]<ref>Đại tá Nguyễn Xuân Hường, sinh năm 1929 tại Quảng Nam.</ref><br>''Võ bị Địa phương<br>Trung Việt (Huế) K1<ref>Xuất thân từ Trường Sĩ quan</ref>
|<center> Đại tá
|Phối thuộc Quân đoàn I
|-
|<center> 1
Hàng 57 ⟶ 59:
|<center> Chiến xa M.48
|<center> Lữ đoàn 1
|<center> Trung tá [[Phan Công Tuấn (Trung tá, Quân lực VNCH)|Phan Công Tuấn]]
|<center> Trung tá
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn 1
|-
|<center> 2
|<center> Thiết đoàn 17
|Thiết xa M113<br>Chiến xa M41
|<center> nt
Chiến xa M41
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Viết Thạnh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Viết Thạnh]]
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Viết Thạnh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Viết Thạnh]]
|<center> nt
|-
|<center> 3
|<center> Thiết đoàn 4
|Thiết xa M113
Chiến xa M41
|<center> nt
|<center> Thiếu tánt
|<brcenter> [[Trần Văn Minh (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Minh]]
|<center> Thiếu tá
|Phối thuộc Sư đoàn 2 Bộ binh
|-
|<center> 4
Hàng 80 ⟶ 83:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Hồ Đàn (Trung tá, Quân lực VNCH)|Hồ Đàn]]
|<center> Trung tá
|Phối thuộc Sư đoàn 1 Bộ binh
|-
|<center> 5
Hàng 87 ⟶ 91:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Hữu Lý (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Hữu Lý]]
|<center> nt
|Phối thuộc Sư đoàn 3 Bộ binh
|-
|
|<center> '''Lữ đoàn 2 Kỵ binh
|
|<center> Quân khu 2
|<center> Đại tá<br>[[Nguyễn Văn Đồng (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Đồng]]<br>''Võ bị Đà Lạt
|<center> Đại tá
|Phối thuộc Quân đoàn II
|-
|<center> 6
Hàng 101 ⟶ 107:
|<center> Chiến xa M.48
|<center> Lữ đoàn 2
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Cung Vinh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Cung Vinh]]<br>''Võ bị Đà Lạt K18''<ref>Tử trận khi cùng đơn vị di tản trên đường 7B, vào ngày 21 tháng 3 năm 1975, Thiếu tá Nguyễn Phú Chinh (Thiết đoàn phó) lên thay thế chỉ huy Thiết đoàn</ref>
|<center> Trung tá
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn 2
|-
|<center> 7
|<center> Thiết đoàn 3
|Thiết xa M113<br>Chiến xa M41
Chiến xa M41
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br>[[Nguyễn Văn Triết (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Triết]]
|<center> Thiếu tá
|<center> nt
|-
Hàng 116 ⟶ 123:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br>[[Hoàng Kiều (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Hoàng Kiều]]
|<center> nt
|<center> nt
|-
|<center> 9
|<center> Thiết đoàn 8
|Thiết xa M113
Chiến xa M41
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br>[[Nguyễn Văn Đêm (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Đêm]]
|<center> Phối thuộc Sư đoàn 23 Bộ binh
|<center> nt
|Phối thuộc SĐ 23 Bộ binh
|-
|<center> 10
Hàng 131 ⟶ 139:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Đại tá<br>[[Lương Chí (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lương Chí]]<ref>Đại tá Lương Chí, sinh năm 1935 tại Thừa Thiên.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K10''<br>Tư lệnh phóKiêm Lữ đoàn phó
|<center> Đại tá
|Phối thuộc Sư đoàn 22 Bộ binh
|-
|
|<center> '''Lữ đoàn 3 Kỵ binh
|
|<center> Quân khu 3
|<center> Chuẩn tướng<br>[[Trần Quang Khôi]]<br>''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> Chuẩn tướng
|Phối thuộc Quân đoàn III
|-
|<center> 11
|<center> Thiết đoàn 22
|<center> Chiến xa M.48
|<center> Lữ đoàn 3
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Văn Liên (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Liên]]
|<center> Trung tá
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn 3
|-
|<center> 12
|<center> Thiết đoàn 15
|Thiết xa M113<br>Chiến xa M41
|<center> nt
Chiến xa M41
|<center> Trung tá<br>[[Đỗ Đức Thảo (Trung tá, Quân lực VNCH)|Đỗ Đức Thảo]]
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Đỗ Đức Thảo (Trung tá, Quân lực VNCH)|Đỗ Đức Thảo]]
|<center> nt
|-
Hàng 160 ⟶ 171:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Đức Dương (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Đức Dương]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K5p<br>(Khóa 11B Trừ bị Đà Lạt)
|<center> nt
|<center> nt
|-
Hàng 167 ⟶ 179:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Minh Tánh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Minh Tánh]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K5''<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức</ref>
|<center> nt
|Phối thuộc Sư đoàn 5 Bộ binh
|-
|<center> 15
Hàng 174 ⟶ 187:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Huỳnh Kiêm Mậu (Trung tá, Quân lực VNCH)|Huỳnh Kiêm Mậu]]
|<center> nt
|Phối thuộc Sư đoàn 25 Bộ binh
|-
|<center> 16
Hàng 181 ⟶ 195:
|nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Trần Văn Nô (Trung tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Nô]]
|<center> nt
|Phối thuộc Sư đoàn 18 Bộ binh
|-
|
|<center> '''Lữ đoàn 4 Kỵ binh
|
|<center> Quân khu 4
|<center> Đại tá<br>[[Trần Ngọc Trúc (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Ngọc Trúc]]
|<center> Đại tá
|<center> Phối thuộc Quân đoàn IV
|-
|<center> 17
|<center> Thiết đoàn 12
|<center> Thiết xa M113
|<center> Lữ đoàn 4
|<center> Trung tá<br>[[Phạm Hữu Tường (Trung tá, Quân lực VNCH)|Phạm Hữu Tường]]
|<center> Trung hữu Lữ đoàn 4
|<center> Cơ hữu Lữ đoàn
|-
|<center> 18
Hàng 202 ⟶ 219:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Lê Văn Thành (Trung tá, Quân lực VNCH)|Lê Văn Thành]]
|<center> nt
|<center> nt
|-
Hàng 209 ⟶ 227:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Văn Việt Tân (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Việt Tân]]
|<center> nt
|<center> Phối thuộc Sư đoàn 9 Bộ binh
|-
|<center> 20
Hàng 216 ⟶ 235:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br>[[Ngô Đức Lâm (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Ngô Đức Lâm]]
|<center> PhốiThiếu thuộc Sư đoàn 7 Bộ binh
|<center> Phối thuộc đoàn 237 Bộ binh
|-
|<center> 21
Hàng 223 ⟶ 243:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Trần Hữu Thành (Trung tá, Quân lực VNCH)|Trần Hữu Thành]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K10
|<center> PhốiTrung thuộc Sư đoàn 21 Bộ binh
|<center> Phối thuộc SĐ 21 Bộ binh
|-
|}
Hàng 348 ⟶ 369:
|<center> nt
|<center> 1973-1975
|Tư lệnh lần thứ hai. ThắngThăng cấp Chuẩn tướng năm 1974
|
|-
Hàng 603 ⟶ 624:
|-
|<center> 8
|<center> [[Trần Quang Khôi]]
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Lữ đoàn 3 Kỵ binh
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Trương Hữu Đức]]<br>''Võ bị Đà Lạt K10
|<center> nt<br>(Truy thăng)