Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2.675:
|Tư lệnh Vùng 2 Hải Quân (2017-nay)
|
|-
|29
|[[Lê Văn Huyên]]
|
|2018
|Cục trưởng [[Cục Tổ chức, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Tổ chức]] (2017-nay)
|Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2015-2017)
|-
|30
|Nguyễn Xuân Yêm
|
|2018
|Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2017-nay)
|
|-
|31
|Trần Hữu Nam
|
|2018
|Phó cục trưởng [[Cục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Tác chiến]] (2018-nay)
|Phó Tham mưu trưởng QC PK KQ
|-
|32
|Phạm Đức Tú
|
|2018
|Phó cục trưởng [[Cục Nhà trường, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Nhà trường]]
|PGS.TS
|}
|