Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quốc lộ (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
==Bảng danh sách==
Trên toàn lãnh thổ Việt Nam có 128 '''quốc lộ''' với tổng chiều dài 17.530 km. Trên đường có 4.028 cầu lớn nhỏ.
{| class= "wikitable sortable" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 0 0 1em 1em;"
|-
!width= "1%" |Stt
! Tên quốc lộ !! Ký hiệu !! Km !! Điểm đầu cuối !! Địa danh đi qua !! Các quốc lộ giao cắt !! Ghi chú
!width= "10%" |Tên quốc lộ
|-
!width= "5%" |Ký hiệu
| [[Quốc lộ 1A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|1A}} || 2395 || Lạng Sơn - Cà Mau || Hà Nội - Ninh Bình - Vinh - Huế - Đà Nẵng - Tp HCM - Mỹ Tho - Cần Thơ || 1B, 4B, 279, 37, 18, 38, 5, 21, 21B,<br>38B, 10, 12B, 217, 47, 45, 36, 48B,<br>48A, 7, 46A, 8B, 8A, 12C, 12A, 16, 9,<br>9D, 49B, 49, 14B, 14E, 40B, 24B, 24,<br>19B, 19, 19C, 1D, 25, 29, 26B, 26, 1C,<br>27B, 27, 28B, 28, 55, 56, 20, 15, 51,<br>1K, 13, 22, 62, 50, 60, 30, 80, 53, 54, 91C, 61B, 61, QL-PH, 63 ||
!width= "3%" |Km
|-
!width= "12%" |Điểm đầu cuối
| [[Quốc lộ 1B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|1B}} || 145 || Lạng Sơn - Thái Nguyên || QL4A - Cao Lộc - Văn Quán - Bình Gia - Bắc Sơn - Võ Nhai - Đồng Hỷ - QL37 || QL279, QL4A, QL3, QL37 ||
!width= "20%" |Địa danh đi qua
|-
!width= "20%" |Các quốc lộ giao cắt
| [[Quốc lộ 1C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|1C}} || 17.3 || Khánh Hòa || QL1A (đèo Rù Rì) - Nha Trang - thị trấn Diên Khánh - QL1A || QL1A ||
|-
| 1
| [[Quốc lộ 1A]]
| [[Quốc lộ 1D]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|1D}} || 35 || Bình Định - Phú Yên || QL1A - Quy Nhơn (Bình Định) - Sông Cầu (Phú Yên) - QL1A || QL1A ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|1A}}
|-
| 2395
| [[Quốc lộ 1K]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|1K}} || 21 || Tp HCM - Đồng Nai || QL1A - Thủ Đức - Dĩ An - cầu Hóa An - Tp Biên Hòa || QL1A ||
| Lạng Sơn - Cà Mau
|-
| Hà Nội - Ninh Bình - Vinh - Huế - Đà Nẵng - Tp HCM - Mỹ Tho - Cần Thơ
| [[Quốc lộ 2|Quốc lộ 2A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|2}} || 300 || Hà Nội - Hà Giang || Phủ Lỗ - Kim Anh - Hương Canh - TP Vĩnh Yên - Việt Trì - Tuyên Quang - cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang) || AH14, QL18, QL2C, CT05, QL32C, QL37, QL279, QL4C ||
| 1B, 4B, 279, 37, 18, 38, 5, 21, 21B,<br>38B, 10, 12B, 217, 47, 45, 36, 48B,<br>48A, 7, 46A, 8B, 8A, 12C, 12A, 16, 9,<br>9D, 49B, 49, 14B, 14E, 40B, 24B, 24,<br>19B, 19, 19C, 1D, 25, 29, 26B, 26, 1C,<br>27B, 27, 28B, 28, 55, 56, 20, 15, 51,<br>1K, 13, 22, 62, 50, 60, 30, 80, 53, 54, 91C, 61B, 61, QL-PH, 63
|-
|-
| [[Quốc lộ 2B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|2B}} || 50 || Vĩnh Phúc || QL2C - Tp Vĩnh Yên - Tam Đảo || QL2C, CT05 ||
|- 2
| [[Quốc lộ 1B]]
| [[Quốc lộ 2C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|2C}} || 117 || Hà Nội - Tuyên Quang || QL32 (Đường Lâm) - Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Yên Sơn - QL37 || QL21&QL32, QL2A, QL2B, CT05, QL37, QL2 ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|1B}}
|-
| 145
| [[Quốc lộ 3|Quốc lộ 3A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|3}} || 330 || Hà Nội - Cao Bằng || Cầu Đuống - Sóc Sơn - Thái Nguyên - Bắc Cạn - Ngân Sơn - Cao Bằng - CK Tà Lùng || QL18, QL37, QL279, QL34, QL4A ||
| Lạng Sơn - Thái Nguyên
|-
| QL4A - Cao Lộc - Văn Quán - Bình Gia - Bắc Sơn - Võ Nhai - Đồng Hỷ - QL37
| [[Quốc lộ 3B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|3B}} || 128 || Bắc Cạn - Lạng Sơn || QL3 (Tp Bắc Cạn) - Na Rì - TT. Thất Khê - Cửa khẩu Pò Mã (Lạng Sơn) || QL3, Ql279, QL4A ||
| QL279, QL4A, QL3, QL37
|-
|-
| [[Quốc lộ 3C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|3C}} || 117 || Thái Nguyên - Bắc Cạn || QL3 - Quán Vuông - Chợ Chu - Đèo So - TT Bằng Lũng - Hồ Ba Bể - QL279 || QL3, QL279 ||
|- 3
| [[Quốc lộ 1C]]
| [[Quốc lộ 4A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|4A}} || 128 || Lạng Sơn - Cao Bằng || Tp Lạng Sơn - TT Na Sầm - TT Thất Khê - Thành phố Cao Bằng || QL1A, Q3B ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|1C}}
|-
| 17.3
| [[Quốc lộ 4B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|4B}} || 93 || Lạng Sơn - Quảng Ninh || Tp Lạng Sơn - TT Lộc Bình - TT Na Dương - TT Đình Lập - Tiên Yên - QL18 || QL1A, QL31, QL18 ||
| Khánh Hòa
|-
| QL1A (đèo Rù Rì) - Nha Trang - thị trấn Diên Khánh - QL1A
| [[Quốc lộ 4C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|4C}} || 214 || Hà Giang - Cao Bằng || QL34 - Tp Hà Giang - Quản Bạ - Yên Minh - Đồng Văn - Mèo Vạc -Bảo Lạc - QL34 || QL34 ||
| QL1A
|-
|-
| [[Quốc lộ 4D]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|4D}} || 191 || Lai Châu - Lào Cai || QL12 - Phong Thổ - TP Lai Châu - TT Tam Đường - QL32 - TP Lào Cai - Mường Khương || QL12, QL100, QL32, QL4E, QL70 ||
|- 4
| [[Quốc lộ 1D]]
| [[Quốc lộ 4E]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|4E}} || 44 || Lào Cai || QL70 - Bảo Thắng - Phố Lu - Tp Lào Cai - Kim Tân - QL4D || QL70, QL4D ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|1D}}
|-
| 35
| [[Quốc lộ 4G]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|4G}} || 122 || Sơn La - Lào || QL6 - Tp Sơn La - Mai Sơn - Sông Mã - Sốp Cộp - Lào || QL6 ||
| Bình Định - Phú Yên
|-
| QL1A - Quy Nhơn (Bình Định) - Sông Cầu (Phú Yên) - QL1A
| [[Quốc lộ 4H]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|4H}} || 200 || Điện Biên - Lào || QL12 - Mường Chà - Nậm Pồ - Mường Nhé - Sín Thầu || QL12 ||
| QL1A
|-
|-
| [[Quốc lộ 5]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|5A}} || 116 || Hà Nội - Hải Phòng || KCN Thăng Long - Đông Anh - Như Quỳnh - Hải Dương - Hồng Bàng || QL3, QL1A, QL18, QL38, QL37, QL10 ||
|- 5
| [[Quốc lộ 1K]]
| [[Quốc lộ 6|Quốc lộ 6A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|6}} || 471 || Hà Nội - Điện Biên || Hà Đông - Xuân Mai - Hòa Bình - Tân Lạc - Sơn La - Tuần Giáo - Mường Lay - QL12 || QL21B, QL21, QL12B, QL15, QL43, QL37, QL4G, QL279, QL12 ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|1K}}
|-
| 21
| [[Quốc lộ 6B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|6B}} || 33 || Sơn La (Thuận Châu) || QL6 - Tòng Cọ - Nong Lay - Chiềng Khoang - Quốc lộ 279 || QL6, QL279 ||
| Tp HCM - Đồng Nai
|-
| QL1A - Thủ Đức - Dĩ An - cầu Hóa An - Tp Biên Hòa
| [[Quốc lộ 7]]A || {{Banner đường Việt Nam|QL|7}} || 219 || Nghệ An (Diễn Châu - Kỳ Sơn) || Yên Thành, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn || QL1A, QL15, QL46 ||
| QL1A
|-
|-
| [[Quốc lộ 7B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|7B}} || 44.9 || Nghệ An (Diễn Châu - Thanh Chương) || Xã Diễn Kỷ (Diễn Châu) - xã Thanh Đồng (Thanh Chương) || QL7A ||
|- 6
| [[Quốc lộ 2|Quốc lộ 2A]]
| [[Quốc lộ 8|Quốc lộ 8A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|8}} || 85 || Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh - Cầu Treo) || Hồng Lĩnh - Đức Thọ - Hương Sơn - Cửa khẩu Cầu Treo || QL1A, QL15, HCM ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|2}}
|-
| 300
| [[Quốc lộ 8B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|8B}} || 29 || Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh - Nghi Xuân) || Hồng Lĩnh - Thị trấn Nghi Xuân - Quốc lộ 1A || QL1A ||
| Hà Nội - Hà Giang
|-
| Phủ Lỗ - Kim Anh - Hương Canh - TP Vĩnh Yên - Việt Trì - Tuyên Quang - cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang)
| [[Quốc lộ 9A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|9A}} || 118 || Quảng Trị (Đông Hà - Lao Bảo) || Cửa Việt - Đông Hà - Cam Lộ - ĐăkRông - Khe Sanh - Lao Bảo || QL1A, QL14, QL14, HCM ||
| AH14, QL18, QL2C, CT05, QL32C, QL37, QL279, QL4C
|-
|-
| [[Quốc lộ 9B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|9B}} || 37 || Quảng Bình (Đồng Hới - Lệ Thủy) || Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Ngã ba Vạn Ninh - Ngã ba Lâm Ký || QL1A, HCM đông, HCM tây ||
|- 7
| [[Quốc lộ 2B]]
| [[Quốc lộ 9D|Quốc lộ 9C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|9C}} || 10 || Quảng Trị (Đông Hà) || Tuyến đường tránh nam thành phố Đông Hà nối QL9 và QL1A || QL9, QL1A ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|2B}}
|-
| 50
| [[Quốc lộ 10]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|10}} || 215 || Quảng Ninh - Thanh Hóa || Quảng Ninh - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa || QL18, QL5, QL39B, QL38B, QL21A, QL21B, QL37B, QL1A, QL12B ||
| Vĩnh Phúc
|-
| QL2C - Tp Vĩnh Yên - Tam Đảo
| [[Quốc lộ 12]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|12}} || 206 || Lai Châu - Điện Biên || Ma Lù Thàng - Phong Thổ - Sìn Hồ - Mường Lay - Mường Chà - Điện Biên Phủ || QL100, 4D, 6, 4H ||
| QL2C, CT05
|-
|-
| [[Quốc lộ 12A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|12A}} || 117 || Quảng Bình (Ba Đồn - Cha Lo) || Thị xã Ba Đồn - Quảng Trạch - Tuyên Hóa - Minh Hóa - Sông Gianh - Cha Lo || QL1, QL12C, QL15, HCM ||
|- 8
| [[Quốc lộ 2C]]
| [[Quốc lộ 12B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|12B}} || 141 || Ninh Bình - Hòa Bình || Kim Đông - Phát Diệm - Tam Điệp - Nho Quan - Yên Thủy - Tân Lạc - QL6 || QL10, QL21B, QL1A, HCM, QL6 ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|2C}}
|-
| 117
| [[Quốc lộ 12C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|12C}} || 98 || Hà Tĩnh - Quảng Bình || cảng Vũng Áng - Kỳ Anh - TT Đồng Lê - Tuyên Hóa - Đường Hồ Chí Minh || QL1A, QL15, QL12A, HCM ||
| Hà Nội - Tuyên Quang
|-
| QL32 (Đường Lâm) - Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Yên Sơn - QL37
| [[Quốc lộ 13]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|13}} || 143 || TP HCM - Bình Phước || Bình Thạnh - Thuận An - Thủ Dầu Một - Bến Cát - Cửa khẩu Hoa Lư || QL52, QL1K, QL1A, HCM, QL14 ||
| QL21&QL32, QL2A, QL2B, CT05, QL37, QL2
|-
|-
| [[Quốc lộ 14]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|14}} || 1001 || Quảng Trị - Bình Phước || Cầu Đa Krông - Kon Tum - Gia Lai - Đăk Lăk - Gia Nghĩa - Đồng Xoài - Chơn Thành || QL9A, 49, 14B, 14D, 14E, 40, 24, 19, 25, 29, 26, 14C, 28, HCM, 13 ||
|- 9
| [[Quốc lộ 3|Quốc lộ 3A]]
| [[Quốc lộ 14B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|14B}} || 74 || Đà Nẵng - Quảng Nam || Cảng Tiên Sa - Hòa Vang - Nam Giang - TT Thạnh Mỹ - QL14 || QL1A, QL14G, QL14 ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|3}}
|-
| 330
| [[Quốc lộ 14C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|14C}} || 375 || Kon Tum - Đăk Nông || QL40 - VQG Chư Rom May - Sa Thầy - Đức Cơ - Buôn Đôn - Cư Jut - Đăk Song || QL40, QL19, HCM ||
| Hà Nội - Cao Bằng
|-
| Cầu Đuống - Sóc Sơn - Thái Nguyên - Bắc Cạn - Ngân Sơn - Cao Bằng - CK Tà Lùng
| [[Quốc lộ 14D]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|14D}} || 75 || Quảng Nam (Nam Giang) || Đường Hồ Chí Minh - Tà Bhing - Chà Vài - cửa khẩu Nam Giang - Lào || Đường Hồ Chí Minh ||
| QL18, QL37, QL279, QL34, QL4A
|-
|-
| [[Quốc lộ 14E]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|14E}} || 90 || Quảng Nam (Thăng Bình - Phước Sơn) || TT Hà Lam - TT Tân An - Phước Hiệp - Đường Hồ Chí Minh || QL1A, Đường Hồ Chí Minh ||
|- 10
| [[Quốc lộ 3B]]
| [[Quốc lộ 14G]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|14G}} || 66 || Quảng Nam - Đà Nẵng || HCM - Đông Giang - Hòa Vang - Đà Nẵng - QL1A || Đường Hồ Chí Minh ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|3B}}
|-
| 128
| [[Quốc lộ 15]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|15}} || 729 || Hòa Bình - Quảng Trị || Mai Châu - Ngọc Lặc - Như Xuân - Nam Đàn - Đức Thọ - Bố Trạch - Tuyên Hóa || QL6, HCM, 47, 45, 48A, 7A, 46A, 8, 12A, 9A ||
| Bắc Cạn - Lạng Sơn
|-
| QL3 (Tp Bắc Cạn) - Na Rì - TT. Thất Khê - Cửa khẩu Pò Mã (Lạng Sơn)
| [[Quốc lộ 15B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|15B}} || 44 || Hà Tĩnh (Can Lộc - Cẩm Xuyên) || Ngã ba Đồng Lộc - Thạch Hà - Thị trấn Thiên Cầm || QL15A, QL1A ||
| QL3, Ql279, QL4A
|-
|-
| [[Quốc lộ 15C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|15C}} || 127 || Thanh Hóa (Bá Thước - Mường Lát) || Thị trấn Cành Nàng - Thành Sơn - Phú Thanh - Trung Sơn - Mường Lát || QL217, QL15A ||
|- 11
| [[Quốc lộ 3C]]
| [[Quốc lộ 15D]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|15D}} || 12.2 || Quảng Trị (ĐaRông) || Đường Hồ Chí Minh - ĐaRông - cửa khẩu La Lay || Đường Hồ Chí Minh ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|3C}}
|-
| 117
| [[Quốc lộ 16]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|16}} || 44 || Quảng Bình (Đồng Hới - Bố Trạch) || Thành phố Đồng Hới - Bố Trạch - VQG Phong Nha || Đường Hồ Chí Minh ||
| Thái Nguyên - Bắc Cạn
|-
| QL3 - Quán Vuông - Chợ Chu - Đèo So - TT Bằng Lũng - Hồ Ba Bể - QL279
| [[Quốc lộ 17]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|17}} ||150|| Hà Nội - Thái Nguyên || Trâu Quỳ - Thuận Thành - Gia Bình - Quế Võ - Yên Dũng - Yên Thế - Thái Nguyên || QL5, 38, 18, 37, 1A ||
| QL3, QL279
|-
|-
| [[Quốc lộ 18]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|18}} || 317 || Hà Nội - Quảng Ninh || Nội Bài - Bắc Ninh - Chí Linh - Uông Bí - Hạ Long - Cẩm Phả - Móng Cái || QL2, 3, 17, 1A, 37, 10, 4B, 18C ||
|- 12
| [[Quốc lộ 4A]]
| [[Quốc lộ 18C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|18C}} || 45 || Quảng Ninh (Bình Liêu - Tiên Yên) || cửa khẩu Hoành Mô - Bình Liêu - thị trấn Tiên Yên - QL18A || QL18A ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|4A}}
|-
| 128
| [[Quốc lộ 19]]<br>Quốc lộ 19A || {{Banner đường Việt Nam|QL|19}} || 229 || Bình Định - Gia Lai || Cảng Quy Nhơn - An Nhơn - Tây Sơn - An Khê - Play Ku - Đức Cơ - 14C || QL1A, QL19B, HCM Đông, 14A ||
| Lạng Sơn - Cao Bằng
|-
| Tp Lạng Sơn - TT Na Sầm - TT Thất Khê - Thành phố Cao Bằng
| [[Quốc lộ 19B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|19B}}|| 59 || Bình Định (Nhơn Hội - Phú Phong) || Nhơn Hội - Cát Chánh - sân bay Phù Cát - Bình Hòa - Phú Phong - QL19A || QL1A, QL19A ||
| QL1A, Q3B
|-
|-
| [[Quốc lộ 19C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|19C}} || 182 || Bình Định - Đăk Lăk || Diêu Trì - La Hai - Sơn Hòa - Hai Riêng - Sông Hinh - M' Đăk - QL26 || QL1, 25, 29, 26 ||
|- 13
| [[Quốc lộ 4B]]
| [[Quốc lộ 20]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|20}} || 268 || Đồng Nai - Lâm Đồng || Thống Nhất - Định Quán - Tân Phú - Bảo Lộc - Di Linh - Đức Trọng - Đà Lạt - Đơn Dương || L1A, 55, 28, 28B, 27, 27C ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|4B}}
|-
| 93
| [[Quốc lộ 21A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|21A}} || 195 || Hà Nội - Nam Định || HCM - Chi Nê - Phủ Lý - Bình Lục - Nam Định - Cổ Lễ - Cồn - Thịnh Long || HCM, 21B, 1A, 38B, 10, 37B ||
| Lạng Sơn - Quảng Ninh
|-
| Tp Lạng Sơn - TT Lộc Bình - TT Na Dương - TT Đình Lập - Tiên Yên - QL18
| [[Quốc lộ 21B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|21B}} || 210 || Hà Nội - Ninh Bình || Hà Đông - Vân Đình - Phủ Lý - Nam Định - Thịnh Long - Phát Diệm - Tam Điệp || QL38, 21, 1A, 37, 10, 12B, 1A ||
| QL1A, QL31, QL18
|-
|-
| [[Quốc lộ 22A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|22A}} || 58 || Tp HCM - Tây Ninh || Quận 12 - Hóc Môn - Củ Chi - Trảng Bàng- Gò Dầu - Cửa khẩu Mộc Bài || QL1, 22B ||
|- 14
| [[Quốc lộ 4C]]
| [[Quốc lộ 22B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|22B}} || 183 || Tây Ninh (Gò Dầu - Tân Biên) || Gò Dầu - Tây Ninh - Tân Biên - cửa khẩu - Campuchia || QL22A ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|4C}}
|-
| 214
| [[Quốc lộ 23]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|23}} || 23 || Hà Nội - Vĩnh Phúc || QL3 - Vân Trì - Nam Hồng - Mê Linh - Đại Thịnh - Phúc Yên - QL2A || QL3, QL2A ||
| Hà Giang - Cao Bằng
|-
| QL34 - Tp Hà Giang - Quản Bạ - Yên Minh - Đồng Văn - Mèo Vạc -Bảo Lạc - QL34
| [[Quốc lộ 24]]<br>Quốc lộ 24A || {{Banner đường Việt Nam|QL|24}} || 168 || Quảng Ngãi - Kon Tum || Ngã tư Thạch Trụ - Đức Phổ - Ba Tơ - Kon Plông - Kon Rẫy - Tp Kon Tum || QL1A, 24B, 14A ||
| QL34
|-
|-
| [[Quốc lộ 24B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|24B}} || 108 || Quảng Ngãi (Bình Sơn - Ba Tơ) || Cảng Sa Kỳ - Bình Sơn - Sơn Tịnh - Sơn Hà - Ba Tơ - QL24A || QL1A, 24A ||
|- 15
| [[Quốc lộ 4D]]
| [[Quốc lộ 24C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|24C}} || 71 || Quảng Ngãi - Quảng Nam (Bình Sơn - Bắc Trà My) || Bình Sơn - Trà Bồng - Tây Trà - Bắc Trà My - QL 40B || QL1A, 40B ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|4D}}
|-
| 191
| [[Quốc lộ 25]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|25}} || 192 || Phú Yên - Gia Lai || Tuy Hòa - Sơn Hòa - A Yun Pa - Phú Thiện - Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh || QL1A, 19C, HCM ||
| Lai Châu - Lào Cai
|-
| QL12 - Phong Thổ - TP Lai Châu - TT Tam Đường - QL32 - TP Lào Cai - Mường Khương
| [[Quốc lộ 26]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|26}} || 151 || Khánh Hòa - Đắc Lắk || Ninh Hòa - M' Đăk - Ea Kar - K Rông Pắc - Buôn Ma Thuột || QL1A, 27, HCM ||
| QL12, QL100, QL32, QL4E, QL70
|-
|-
| [[Quốc lộ 26B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|26B}} || 12 || Khánh Hòa (Ninh Hòa) || QL1A - Ninh Đa - Ninh Thọ - Ninh Thủy - Nhà máy đóng tàu Vinashin Hyundai || QL1A ||
|- 16
| [[Quốc lộ 4E]]
| [[Quốc lộ 27]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|27}} || 277 || Đăk Lăk - Ninh Thuận|| Buôn Ma Thuột - Krông Ana - Lắk - Đam Rông - Lâm Hà - Liên Khương - Đơn Dương - Phan Rang || QL1A, 27B, 20, 26 ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|4E}}
|-
| 44
| [[Quốc lộ 27B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|27B}} || 53 || Ninh Thuận - Khánh Hòa || Quốc lộ 27 - Tân Sơn - Phước Thành - Cam Thịnh Tây - Quốc lộ 1A || QL1A, 27A ||
| Lào Cai
|-
| QL70 - Bảo Thắng - Phố Lu - Tp Lào Cai - Kim Tân - QL4D
| [[Quốc lộ 27C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|27C}} || 121 || Khánh Hòa - Lâm Đồng || Thị trấn Diên Khánh - Khánh Vĩnh - Lạc Dương - Đà Lạt || QL1A, 20 ||
| QL70, QL4D
|-
|-
| [[Quốc lộ 28]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|28}} || 314 || Bình Thuận - Đăk Nông || Phan Thiết - Hàm Thuận Bắc - Di Linh - Đăk Glong - Gia Nghĩa - Krông Nô - Cư Jút|| QL1A, 20, 14 ||
|- 17
| [[Quốc lộ 4G]]
| [[Quốc lộ 28B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|28B}} || 71 || Bình Thuận - Lâm Đồng || Lương Sơn - Đức Trọng - Quốc lộ 20 || QL1A, 20 ||
| {{Banner đường Việt Nam|QL|4G}}
|-
| 122
| [[Quốc lộ 29]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|29}} || 178 || Phú Yên - Đăk Lăk || Đèo Cả - Đông Hòa - Tây Hòa - Sông Hinh - Krông Năng - Ea Kar - Buôn Hồ - HCM || QL1A, 19C, HCM ||
| Sơn La - Lào
| QL6 - Tp Sơn La - Mai Sơn - Sông Mã - Sốp Cộp - Lào
| QL6
|-
| 18
| [[Quốc lộ 4H]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|4H}}
| 200
| Điện Biên - Lào
| QL12 - Mường Chà - Nậm Pồ - Mường Nhé - Sín Thầu
| QL12
|-
| 19
| [[Quốc lộ 5|Quốc lộ 5A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|5A}}
| 116
| Hà Nội - Hải Phòng
| KCN Thăng Long - Đông Anh - Như Quỳnh - Hải Dương - Hồng Bàng
| QL3, QL1A, QL18, QL38, QL37, QL10
|-
| 20
| [[Quốc lộ 5B]]
|
|
|
|
|-
| 21
| [[Quốc lộ 6|Quốc lộ 6A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|6}}
| 471
| Hà Nội - Điện Biên
| Hà Đông - Xuân Mai - Hòa Bình - Tân Lạc - Sơn La - Tuần Giáo - Mường Lay - QL12
| QL21B, QL21, QL12B, QL15, QL43, QL37, QL4G, QL279, QL12
|-
| 22
| [[Quốc lộ 6B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|6B}}
| 33
| Sơn La (Thuận Châu)
| QL6 - Tòng Cọ - Nong Lay - Chiềng Khoang - Quốc lộ 279
| QL6, QL279
|-
| 23
| [[Quốc lộ 7A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|7}}
| 219
| Nghệ An (Diễn Châu - Kỳ Sơn)
| Yên Thành, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn
| QL1A, QL15, QL46
|-
| 24
| [[Quốc lộ 7B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|7B}}
| 44.9
| Nghệ An (Diễn Châu - Thanh Chương)
| Xã Diễn Kỷ (Diễn Châu) - xã Thanh Đồng (Thanh Chương)
| QL7A
|-
| 25
| [[Quốc lộ 8|Quốc lộ 8A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|8}}
| 85
| Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh - Cầu Treo)
| Hồng Lĩnh - Đức Thọ - Hương Sơn - Cửa khẩu Cầu Treo
| QL1A, QL15, HCM
|-
| 26
| [[Quốc lộ 8B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|8B}}
| 29
| Hà Tĩnh (Hồng Lĩnh - Nghi Xuân)
| Hồng Lĩnh - Thị trấn Nghi Xuân - Quốc lộ 1A
| QL1A
|-
| 27
| [[Quốc lộ 9A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|9A}}
| 118
| Quảng Trị (Đông Hà - Lao Bảo)
| Cửa Việt - Đông Hà - Cam Lộ - ĐăkRông - Khe Sanh - Lao Bảo
| QL1A, QL14, QL14, HCM
|-
| 28
| [[Quốc lộ 9B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|9B}}
| 37
| Quảng Bình (Đồng Hới - Lệ Thủy)
| Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Ngã ba Vạn Ninh - Ngã ba Lâm Ký
| QL1A, HCM đông, HCM tây
|-
| 29
| [[Quốc lộ 9D|Quốc lộ 9C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|9C}}
| 10
| Quảng Trị (Đông Hà)
| Tuyến đường tránh nam thành phố Đông Hà nối QL9 và QL1A
| QL9, QL1A
|-
| 30
| [[Quốc lộ 10]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|10}}
| 215
| Quảng Ninh - Thanh Hóa
| Quảng Ninh - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa
| QL18, QL5, QL39B, QL38B, QL21A, QL21B, QL37B, QL1A, QL12B
|-
| 31
| [[Quốc lộ 12]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|12}}
| 206
| Lai Châu - Điện Biên
| Ma Lù Thàng - Phong Thổ - Sìn Hồ - Mường Lay - Mường Chà - Điện Biên Phủ
| QL100, 4D, 6, 4H
|-
| 32
| [[Quốc lộ 12A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|12A}}
| 117
| Quảng Bình (Ba Đồn - Cha Lo)
| Thị xã Ba Đồn - Quảng Trạch - Tuyên Hóa - Minh Hóa - Sông Gianh - Cha Lo
| QL1, QL12C, QL15, HCM
|-
| 33
| [[Quốc lộ 12B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|12B}}
| 141
| Ninh Bình - Hòa Bình
| Kim Đông - Phát Diệm - Tam Điệp - Nho Quan - Yên Thủy - Tân Lạc - QL6
| QL10, QL21B, QL1A, HCM, QL6
|-
| 34
| [[Quốc lộ 12C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|12C}}
| 98
| Hà Tĩnh - Quảng Bình
| cảng Vũng Áng - Kỳ Anh - TT Đồng Lê - Tuyên Hóa - Đường Hồ Chí Minh
| QL1A, QL15, QL12A, HCM
|-
| 35
| [[Quốc lộ 13]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|13}}
| 143
| TP HCM - Bình Phước
| Bình Thạnh - Thuận An - Thủ Dầu Một - Bến Cát - Cửa khẩu Hoa Lư
| QL52, QL1K, QL1A, HCM, QL14
|-
| 36
| [[Quốc lộ 14|Quốc lộ 14A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|14}}
| 1001
| Quảng Trị - Bình Phước
| Cầu Đa Krông - Kon Tum - Gia Lai - Đăk Lăk - Gia Nghĩa - Đồng Xoài - Chơn Thành
| QL9A, 49, 14B, 14D, 14E, 40, 24, 19, 25, 29, 26, 14C, 28, HCM, 13
|-
| 37
| [[Quốc lộ 14B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|14B}}
| 74
| Đà Nẵng - Quảng Nam
| Cảng Tiên Sa - Hòa Vang - Nam Giang - TT Thạnh Mỹ - QL14
| QL1A, QL14G, QL14
|-
| 38
| [[Quốc lộ 14C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|14C}}
| 375
| Kon Tum - Đăk Nông
| QL40 - VQG Chư Rom May - Sa Thầy - Đức Cơ - Buôn Đôn - Cư Jut - Đăk Song
| QL40, QL19, HCM
|-
| 39
| [[Quốc lộ 14D]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|14D}}
| 75
| Quảng Nam (Nam Giang)
| Đường Hồ Chí Minh - Tà Bhing - Chà Vài - cửa khẩu Nam Giang - Lào
| Đường Hồ Chí Minh
|-
| 40
| [[Quốc lộ 14E]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|14E}}
| 90
| Quảng Nam (Thăng Bình - Phước Sơn)
| TT Hà Lam - TT Tân An - Phước Hiệp - Đường Hồ Chí Minh
| QL1A, Đường Hồ Chí Minh
|-
| 41
| [[Quốc lộ 14G]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|14G}}
| 66
| Quảng Nam - Đà Nẵng
| HCM - Đông Giang - Hòa Vang - Đà Nẵng - QL1A
| Đường Hồ Chí Minh
|-
| 42
| [[Quốc lộ 15]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|15}}
| 729
| Hòa Bình - Quảng Trị
| Mai Châu - Ngọc Lặc - Như Xuân - Nam Đàn - Đức Thọ - Bố Trạch - Tuyên Hóa
| QL6, HCM, 47, 45, 48A, 7A, 46A, 8, 12A, 9A
|-
| 43
| [[Quốc lộ 15B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|15B}}
| 44
| Hà Tĩnh (Can Lộc - Cẩm Xuyên)
| Ngã ba Đồng Lộc - Thạch Hà - Thị trấn Thiên Cầm
| QL15A, QL1A
|-
| 44
| [[Quốc lộ 15C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|15C}}
| 127
| Thanh Hóa (Bá Thước - Mường Lát)
| Thị trấn Cành Nàng - Thành Sơn - Phú Thanh - Trung Sơn - Mường Lát
| QL217, QL15A
|-
| 45
| [[Quốc lộ 15D]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|15D}}
| 12.2
| Quảng Trị (ĐaRông)
| Đường Hồ Chí Minh - ĐaRông - cửa khẩu La Lay
| Đường Hồ Chí Minh
|-
| 46
| [[Quốc lộ 16]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|16}}
| 44
| Quảng Bình (Đồng Hới - Bố Trạch)
| Thành phố Đồng Hới - Bố Trạch - VQG Phong Nha
| Đường Hồ Chí Minh
|-
| 47
| [[Quốc lộ 17]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|17}}
| 150
| Hà Nội - Thái Nguyên
| Trâu Quỳ - Thuận Thành - Gia Bình - Quế Võ - Yên Dũng - Yên Thế - Thái Nguyên
| QL5, 38, 18, 37, 1A
|-
| 48
| [[Quốc lộ 18]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|18}}
| 317
| Hà Nội - Quảng Ninh
| Nội Bài - Bắc Ninh - Chí Linh - Uông Bí - Hạ Long - Cẩm Phả - Móng Cái
| QL2, 3, 17, 1A, 37, 10, 4B, 18C
|-
| 49
| [[Quốc lộ 18C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|18C}}
| 45
| Quảng Ninh (Bình Liêu - Tiên Yên)
| cửa khẩu Hoành Mô - Bình Liêu - thị trấn Tiên Yên - QL18A
| QL18A
|-
| 50
| [[Quốc lộ 19]]<br>Quốc lộ 19A
| {{Banner đường Việt Nam|QL|19}}
| 229
| Bình Định - Gia Lai
| Cảng Quy Nhơn - An Nhơn - Tây Sơn - An Khê - Play Ku - Đức Cơ - 14C
| QL1A, QL19B, HCM Đông, 14A
|-
| 51
| [[Quốc lộ 19B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|19B}}
| 59
| Bình Định (Nhơn Hội - Phú Phong)
| Nhơn Hội - Cát Chánh - sân bay Phù Cát - Bình Hòa - Phú Phong - QL19A
| QL1A, QL19A
|-
| 52
| [[Quốc lộ 19C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|19C}}
| 182
| Bình Định - Đăk Lăk
| Diêu Trì - La Hai - Sơn Hòa - Hai Riêng - Sông Hinh - M' Đăk - QL26
| QL1, 25, 29, 26
|-
| 53
| [[Quốc lộ 20]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|20}}
| 268
| Đồng Nai - Lâm Đồng
| Thống Nhất - Định Quán - Tân Phú - Bảo Lộc - Di Linh - Đức Trọng - Đà Lạt - Đơn Dương
| L1A, 55, 28, 28B, 27, 27C
|-
| 54
| [[Quốc lộ 21A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|21A}}
| 195
| Hà Nội - Nam Định
| HCM - Chi Nê - Phủ Lý - Bình Lục - Nam Định - Cổ Lễ - Cồn - Thịnh Long
| HCM, 21B, 1A, 38B, 10, 37B
|-
| 55
| [[Quốc lộ 21B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|21B}}
| 210
| Hà Nội - Ninh Bình
| Hà Đông - Vân Đình - Phủ Lý - Nam Định - Thịnh Long - Phát Diệm - Tam Điệp
| QL38, 21, 1A, 37, 10, 12B, 1A
|-
| 56
| [[Quốc lộ 22A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|22A}}
| 58
| Tp HCM - Tây Ninh
| Quận 12 - Hóc Môn - Củ Chi - Trảng Bàng- Gò Dầu - Cửa khẩu Mộc Bài
| QL1, 22B
|-
| 57
| [[Quốc lộ 22B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|22B}}
| 183
| Tây Ninh (Gò Dầu - Tân Biên)
| Gò Dầu - Tây Ninh - Tân Biên - cửa khẩu - Campuchia
| QL22A
|-
| 58
| [[Quốc lộ 23]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|23}}
| 23
| Hà Nội - Vĩnh Phúc
| QL3 - Vân Trì - Nam Hồng - Mê Linh - Đại Thịnh - Phúc Yên - QL2A
| QL3, QL2A
|-
| 59
| [[Quốc lộ 24]]<br>Quốc lộ 24A
| {{Banner đường Việt Nam|QL|24}}
| 168
| Quảng Ngãi - Kon Tum
| Ngã tư Thạch Trụ - Đức Phổ - Ba Tơ - Kon Plông - Kon Rẫy - Tp Kon Tum
| QL1A, 24B, 14A
|-
| 60
| [[Quốc lộ 24B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|24B}}
| 108
| Quảng Ngãi (Bình Sơn - Ba Tơ)
| Cảng Sa Kỳ - Bình Sơn - Sơn Tịnh - Sơn Hà - Ba Tơ - QL24A
| QL1A, 24A
|-
| 61
| [[Quốc lộ 24C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|24C}}
| 71
| Quảng Ngãi - Quảng Nam (Bình Sơn - Bắc Trà My)
| Bình Sơn - Trà Bồng - Tây Trà - Bắc Trà My - QL 40B
| QL1A, 40B
|-
| 62
| [[Quốc lộ 25]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|25}}
| 192
| Phú Yên - Gia Lai
| Tuy Hòa - Sơn Hòa - A Yun Pa - Phú Thiện - Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh
| QL1A, 19C, HCM
|-
| 63
| [[Quốc lộ 26]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|26}}
| 151
| Khánh Hòa - Đắc Lắk
| Ninh Hòa - M' Đăk - Ea Kar - K Rông Pắc - Buôn Ma Thuột
| QL1A, 27, HCM
|-
| 64
| [[Quốc lộ 26B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|26B}}
| 12
| Khánh Hòa (Ninh Hòa)
| QL1A - Ninh Đa - Ninh Thọ - Ninh Thủy - Nhà máy đóng tàu Vinashin Hyundai
| QL1A
|-
| 65
| [[Quốc lộ 27]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|27}}
| 277
| Đăk Lăk - Ninh Thuận
| Buôn Ma Thuột - Krông Ana - Lắk - Đam Rông - Lâm Hà - Liên Khương - Đơn Dương - Phan Rang
| QL1A, 27B, 20, 26
|-
| 66
| [[Quốc lộ 27B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|27B}}
| 53
| Ninh Thuận - Khánh Hòa
| Quốc lộ 27 - Tân Sơn - Phước Thành - Cam Thịnh Tây - Quốc lộ 1A
| QL1A, 27A
|-
| 67
| [[Quốc lộ 27C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|27C}}
| 121
| Khánh Hòa - Lâm Đồng
| Thị trấn Diên Khánh - Khánh Vĩnh - Lạc Dương - Đà Lạt
| QL1A, 20
|-
| 68
| [[Quốc lộ 28]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|28}}
| 314
| Bình Thuận - Đăk Nông
| Phan Thiết - Hàm Thuận Bắc - Di Linh - Đăk Glong - Gia Nghĩa - Krông Nô - Cư Jút
| QL1A, 20, 14
|-
| 69
| [[Quốc lộ 28B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|28B}}
| 71
| Bình Thuận - Lâm Đồng
| Lương Sơn - Đức Trọng - Quốc lộ 20
| QL1A, 20
|-
| 70
| [[Quốc lộ 29]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|29}}
| 178
| Phú Yên - Đăk Lăk
| Đèo Cả - Đông Hòa - Tây Hòa - Sông Hinh - Krông Năng - Ea Kar - Buôn Hồ - HCM || QL1A, 19C, HCM
|-
| 71
| [[Quốc lộ 30]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|30}}
| 120
| Tiền Giang - Đồng Tháp
| QL1- Cái Bè - Cao Lãnh - Thanh Bình - Tam Nông - Hồng Ngự - ck Dinh Bà
| QL1A
|-
| 72
| [[Quốc lộ 31]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|31}}
| 154
| Lạng Sơn - Bắc Giang
| Đình Lập - Sơn Động - Lục Ngạn - Lục Nam - Lạng Giang - thành phố Bắc Giang
| QL4B, 279, 37, 1
|-
| 73
| [[Quốc lộ 32]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|32}}
| 382
| Hà Nội - Lai Châu
| Cầu Giấy - Đan Phượng - Sơn Tây - Tam Nông - Nghĩa Lộ - Than Uyên - Tam Đường
| QL21A, 32C, HCM, 32B, 37, 279
|-
| 74
| [[Quốc lộ 32B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|32B}}
| 20
| Phú Thọ - Sơn La
| QL32 - Thu Cúc (Tân Sơn - Phú Thọ) - Mường Cơi (Phù Yên - Sơn La) - QL37
| QL32, QL37
|-
| 75
| [[Quốc lộ 32C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|32C}}
| 78
| Phú Thọ - Yên Bái
| Cầu Phong Châu - Cẩm Khê - Hạ Hòa - Trấn Yên - ngã ba Âu Lâu
| QL32, QL37
|-
| 76
| [[Quốc lộ 34]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|34}}
| 265
| Cao Bằng - Hà Giang
| Tp Cao Bằng- TT Nguyên Bình, TT Bảo Lạc - TT Bảo Lâm -TT Bắc Mê - Tp Hà Giang
| QL3, 4C, 2
|-
| 77
| [[Quốc lộ 35]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|35}}
| 6
| Ninh Bình (Tp Ninh Bình)
| Quốc lộ 1 - KCN Phúc Sơn -[[cảng Ninh Phúc]]
| QL1A, QL10
|-
| 78
| [[Quốc lộ 36]]
|
| 29
| Nghệ An
| Tx Hoàng Mai - Tx Thái Hòa
|
|-
| 79
| [[Quốc lộ 37]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|37}}
| 470
| Thái Bình - Sơn La
| Thái Bình - Hải Phòng - Hải Dương - Bắc Giang - Thái Nguyên - Tuyên Quang - Yên Bái - Sơn La
| QL39, 10, 5A, 18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32C, 32D, 43, 6
|-
| 80
| [[Quốc lộ 37B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|37B}}
| 139
| Thái Bình - Hà Nam
| TT Diêm Điền - Kiến Xương - Giao Thủy - Nghĩa Hưng - Vụ Bản - Duy Tiên
| QL39, 21, 10, 38, 37
|-
| 81
| [[Quốc lộ 37C]]
|
| 73,5
| Nam Định - Hòa Bình
| Quốc lộ 37B (Yên Cường, [[Ý Yên]]) - [[Gia Viễn]] - [[Nho Quan]] - [[Lạc Thủy]]
| QL37B, 10, 38, 1A, 12B
|-
| 82
| [[Quốc lộ 38]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|38}}
| 87
| Bắc Ninh - Hà Nam
| Tp Bắc Ninh - Tiên Du - Cẩm Giàng - Ân Thi - Kim Động - Tp Hưng Yên - Kim Bảng
| QL1A, 21B, 38B
|-
| 83
| [[Quốc lộ 38B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|38B}}
| 145
| Hải Dương - Ninh Bình
| TT Gia Lộc - Tp Hưng Yên - TT Vĩnh Trụ - Tp Nam Định - TT Thiên Tôn - Quỳnh Lưu
| QL38, 10, 37, 1A, 12B
|-
| 84
| [[Quốc lộ 39A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|39}}
| 110
| Bắc Ninh - Thái Bình
| QL5 - Phố Nối - Tp Hưng Yên - Hưng Hà - Đông Hưng - Thái Thụy - Diêm Điền
| QL5, QL38, QL38B, QL10, QL37, QL37B
|-
| 85
| [[Quốc lộ 39B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|39B}}
| 74
| Hưng Yên - Thái Bình
| Tp Hưng Yên - QL39A - DDT458 - Tp Thái Bình - Chợ Sóc - Tiền Hải - Đồng Châu
| QL39A, QL10, QL37, QL37B
|-
| 86
| [[Quốc lộ 40]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|40}}
| 21
| Kon Tum (Ngọc Hồi)
| QL14C - Plei Cần - Pờ Y - Cửa khẩu Ngã ba Đông Dương (Bờ Y)
| QL14C
|-
| 87
| [[Quốc lộ 40B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|40B}}
| 210
| Quảng Nam - Kon Tum
| Tam Kỳ - Phú Ninh - Tiên Phước - Bắc Trà My - Tơ Mu Rông - thị trấn Đắc Tô
| QL1, 24C, HCM
|-
| 88
| [[Quốc lộ 43]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|43}}
| 113
| Sơn La (Phù Yên - Mộc Châu)
| Ngã ba Gia Phù - Phù Yên - Mộc Châu - cửa khẩu Pa Háng
| QL37, QL6
|-
| 89
| [[Quốc lộ 45]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|45}}
| 134
| Ninh Bình - Thanh Hóa |
| QL12B - Rịa (Nho Quan) - Vĩnh Lộc - Đông Sơn - Nông Cống - Như Xuân - HCM
| QL12B, 217, 1A
|-
| 90
| [[Quốc lộ 46A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|46A}}
| 107
| Nghệ An (Cửa Lò - Đô Lương)
| Nghi Lộc - Hưng Nguyên - Nam Đàn - Thanh Chương - Đô Lương
| QL1A, 15A, 7
|-
| 91
| [[Quốc lộ 46B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|46B}}
| 25
| Nghệ An (Đô Lương)
| cầu Rộ (vượt sông Lam) - thị trấn Đô Lương
| QL46A, QL15
|-
| 92
| [[Quốc lộ 47]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|47}}
| 61
| Thanh Hóa (Sầm Sơn - Thọ Xuân)
| Sầm Sơn - Tp Thanh Hóa - Đông Sơn - Triệu Sơn - Thọ Xuân
| QL1A, 45, 15
|-
| 93
| [[Quốc lộ 48A]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|48A}}
| 170
| Nghệ An (Diễn Châu - Quế Phong)
| Diễn Châu - thị xã Thái Hòa - Quỳ Hợp - Quỳ Châu - Quế Phong
| quốc lộ 1A, 15A, 48C, 48B, đường Hồ Chí Minh
|-
| 94
| [[Quốc lộ 48B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|48B}}
| 25
| Nghệ An (Quỳnh Lưu)
| QL48A - Quỳnh Châu - Ngọc Sơn - Cầu Giát - Lạch Quèn
| QL48A, QL1
|-
| 95
| [[Quốc lộ 48C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|48C}}
| 123
| Nghệ An (Quỳ Hợp - Tương Dương)
| QL48A - Quỳ Hợp - Con Cuông - Tương Dương - QL7
| QL48A, QL7
|-
| 96
| [[Quốc lộ 48E]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|48E}}
| 213
| Nghệ An (Hoàng Mai - Nghi Lộc)
| cảng Lạch Cờn - Hoàng Mai - Thái Hòa - Yên Thành - Nghi Lộc
| QL1A, 48, 7
|-
| 97
| [[Quốc lộ 49]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|49}}
| 98
| Thừa Thiên Huế (Phú Vang - A Lưới)
| Cửa Thuận An - Tp Huế - Hương Trà - A Lưới - Đường Hồ Chí Minh
| QL49B, 1A, HCM
|-
| 98
| [[Quốc lộ 49B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|49B}}
| 105
| Quảng Trị - Thừa Thiên Huế
| QL1A - Hải Lăng - Ven biển Thừa Thiên Huế - Chân Mây - QL1A
| QL1A, 49
|-
| 99
| [[Quốc lộ 49C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|49C}}
| 24
| Quảng Trị (Quảng Trị - Hải Lăng)
| Thành cổ Quảng Trị - Hải Lăng - Quốc lộ 49B
| QL1A, 49B
|-
| 100
| [[Quốc lộ 50]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|50}}
| 88
| Tp HCM - Tiền Giang
| Cầu Nhị Thiên Đường - Bình Chánh - Cần Giuộc - Gò Công - Chợ Gạo - Mỹ Tho
| QL1A
|-
| 101
| [[Quốc lộ 51]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|51}}
| 79
| Đồng Nai - Bà Rịa - Vũng Tàu
| Biên Hòa - Long Thành - Tân Thành - thành phố Bà Rịa
| QL1A, 55, 56
|-
| 102
| [[Quốc lộ 52]]<br>(Xa lộ Hà Nội)
| {{Banner đường Việt Nam|QL|52}}
| 31
| Tp HCM - Đồng Nai
| Bình Thạnh - An Phú - Thủ Đức - Dĩ An- Biên Hoà
| QL1A, 15, 51
|-
| 103
| [[Quốc lộ 53]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|53}}
| 168
| Vĩnh Long - Trà Vinh
| Tp Vĩnh Long - Vũng Liêm - Càng Long - Trà Vinh - Châu Thành - Duyên Hải - Trà Cú
| QL1A, 60, 54
|-
| 104
| [[Quốc lộ 54]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|54}}
| 155
| Đồng Tháp - Trà Vinh
| Lấp Vò - Lai Vung - Bình Tân - Trà Ôn - Cầu Kè - Trà Cú - Trà Vinh
| QL1A, 80, 60, 54, 53
|-
| 105
| [[Quốc lộ 55]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|55}}
| 233
| Bà Rịa - Vũng Tàu - Lâm Đồng
| Bà Rịa - Long Điền - Đất Đỏ - Hàm Tân - La Gi - Bảo Lâm - Bảo Lộc
| QL1A, 51, 56, 55B, 20
|-
| 106
| [[Quốc lộ 55B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|55B}}
| 39
| Bình Thuận (Tánh Linh - Hàm Tân)
| Nối thẳng quốc lộ 55 qua xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh tới quốc lộ 1
| QL1A, 55
|-
| 107
| [[Quốc lộ 56]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|56}}
| 51
| Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai
| Bà Rịa - Châu Đức- Cẩm Mỹ - Long Khánh
| QL1A
|-
| 108
| [[Quốc lộ 57]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|57}}
| 105
| Vĩnh Long - Bến Tre
| Tp Vĩnh Long - Long Hồ - Chợ Lách - Mỏ Cày - Thạnh Phú
| QL53, 60
|-
| 109
| [[Quốc lộ 60]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|60}}
| 115
| Tiền Giang - Sóc Trăng
| Mỏ Cày - Trà Vinh - Tiểu Cần - Đại Ngãi - Sóc Trăng
| QL1A, 53, 54, Nam Sông Hậu
|-
| 110
| [[Quốc lộ 61]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|61}}
| 96
| Hậu Giang - Kiên Giang
| Cái Tắc - Phụng Hiệp - Vị Thanh - Gò Quao - Châu Thành - Rạch Giá
| QL63, 80
|-
| 111
| [[Quốc lộ 61B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|61B}}
| 41 |
| Cần Thơ - Sóc Trăng
| Cái Răng - Vị Thanh - Vị Thủy - thị trấn Phú Lộc
| QL1, Quản Lộ - Phụng Hiệp
|-
| 112
| [[Quốc lộ 62]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|62}}
| 93
| Long An (Tân An - Kiến Tường)
| Thủ Thừa - Tân Thạnh - Mộc Hoá - Kiến Tường - cửa khẩu Bình Hiệp
| QL1, N2
|-
| 113
| [[Quốc lộ 63]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|63}}
| 115
| Kiên Giang - Cà Mau
| ngã ba Tắc Cậu - Minh Lương - An Biên - Vĩnh Thuận - Thới Bình- tp Cà Mau
| QL1A, QL61
|-
| 114
| [[Quốc lộ 70]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|70}}
| 185
| Phú Thọ - Lào Cai
| thị trấn Đoan Hùng - Yên Bình - Lục Yên - Bảo Yên - Ngã ba Bản Phiệt
| QL2, 37, 279, 4D
|-
| 115
| [[Quốc lộ 70B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|70B}}
| 52
| Phú Thọ - Hòa Bình
| Đoan Hùng - Thanh Sơn - Thành phố Hòa Bình
| QL6, 32, 32C
|-
| 116
| [[Quốc lộ 71]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|71}}
| 41
| Hà Tĩnh (Hương Sơn - Vũ Quang)
| Thị trấn Phố Châu - Hương Sơn - Vũ Quang - Ngã ba Phúc Đồng
| QL8A, QL15A
|-
| 117
| [[Quốc lộ 80]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|80}}
| 215
| Vĩnh Long - Kiên Giang
| Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Đồng Tháp - An Giang - Cần Thơ - Hà Tiên
| QL54, QL91
|-
| 118
| [[Quốc lộ 91]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|91}}
| 145
| Cần Thơ - An Giang
| Ninh Kiều - Bình Thuỷ - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Tịnh Biên
| QL1A, 80, N1
|-
| 119
| [[Quốc lộ 91B]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|91B}}
| 16
| Cần Thơ (Cái Răng - Ô Môn)
| cảng Cái Cui -Cái Răng - Ninh Kiều - Bình Thuỷ - Ô Môn
| QL1A, 91
|-
| 120
| [[Quốc lộ 91C]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|91C}}
| 34
| An Giang (Châu Đốc - Long Bình)
| QL91 - Châu Đốc - Cửa khẩu Quốc gia Long Bình
| QL91
|-
| 121
| [[Quốc lộ 100]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|100}}
| 21
| Lai Châu (Phong Thổ)
| Ngã 3 với Quốc lộ 12 - ngã 3 Quốc lộ 4D, gần Mường So
| QL4D, QL12
|-
| 122
| [[Quốc lộ 217]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|217}}
| 195
| Thanh Hóa (Hà Trung - Quan Sơn)
| Đò Lèn - Hà Trung - Bá Thước - Quan Sơn - cửa khẩu Na Mèo
| QL1A, 45, HCM, 15C, 15
|-
| 123
| [[Quốc lộ 279]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|279}}
| 760
| Quảng Ninh - Điện Biên
| Hạ Long - Sơn Động - Bình Gia - Ba Bể - Chiêm Hóa - Than Uyên - Điện Biên Phủ - Tây Trang
| QL18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32, 6, 12
|-
| 124
| [[Quốc lộ N1]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|N1}}
| 235
| Long An - Kiên Giang
| Đức Huệ - Mỏ Vẹt - Bình Hiệp - Hồng Ngự - Châu Đốc - Tịnh Biên - Hà Tiên
| QL91, 80
|-
| 125
| [[Quốc lộ N2]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|N2}}
| 440
| Bình Dương - Kiên Giang
| Chơn Thành - Tây Ninh - Đồng Tháp - An Giang - Kiên Giang - Vàm Rầy
| HCM, QL1A, QL62,
|-
| 126
| [[Quốc lộ Nam Sông Hậu]]
| {{Banner đường Việt Nam|QL|91C}}
| 134
| Cần Thơ - Bạc Liêu
| Cái Răng - Ninh Kiều - Kế Sách - Trần Đề - Vĩnh Châu - Bạc Liêu
| QL1A, 60, 1A
|-
| 127
| [[Quốc lộ 30]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|30}} || 120 || Tiền Giang - Đồng Tháp || QL1- Cái Bè - Cao Lãnh - Thanh Bình - Tam Nông - Hồng Ngự - ck Dinh Bà || QL1A ||
| [[Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp]]
|-
|
| [[Quốc lộ 31]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|31}} || 154 || Lạng Sơn - Bắc Giang || Đình Lập - Sơn Động - Lục Ngạn - Lục Nam - Lạng Giang - thành phố Bắc Giang || QL4B, 279, 37, 1 ||
| 122
|-
| Hậu Giang - Cà Mau
| [[Quốc lộ 32]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|32}} || 382 || Hà Nội - Lai Châu || Cầu Giấy - Đan Phượng - Sơn Tây - Tam Nông - Nghĩa Lộ - Than Uyên - Tam Đường || QL21A, 32C, HCM, 32B, 37, 279 ||
| Ngã Bảy - Ngã Năm - Phước Long - Cà Mau
|-
| QL1A, 61B, 63
| [[Quốc lộ 32B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|32B}} || 20 || Phú Thọ - Sơn La || QL32 - Thu Cúc (Tân Sơn - Phú Thọ) - Mường Cơi (Phù Yên - Sơn La) - QL37 || QL32, QL37 ||
|-
| [[Quốc lộ 32C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|32C}} || 78 || Phú Thọ - Yên Bái || Cầu Phong Châu - Cẩm Khê - Hạ Hòa - Trấn Yên - ngã ba Âu Lâu || QL32, QL37 ||
|-
| [[Quốc lộ 34]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|34}} || 265 || Cao Bằng - Hà Giang || Tp Cao Bằng- TT Nguyên Bình, TT Bảo Lạc - TT Bảo Lâm -TT Bắc Mê - Tp Hà Giang || QL3, 4C, 2 ||
|-
| [[Quốc lộ 35]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|35}} || 6 || Ninh Bình (Tp Ninh Bình) || Quốc lộ 1 - KCN Phúc Sơn -[[cảng Ninh Phúc]] || QL1A, QL10 ||
|-
| [[Quốc lộ 36]] || || || Nghệ An || Tx Hoàng Mai - Tx Thái Hòa || ||
|-
| [[Quốc lộ 37]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|37}} || 470 || Thái Bình - Sơn La || Thái Bình - Hải Phòng - Hải Dương - Bắc Giang - Thái Nguyên - Tuyên Quang - Yên Bái - Sơn La || QL39, 10, 5A, 18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32C, 32D, 43, 6 ||
|-
| [[Quốc lộ 37B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|37B}} || 139 || Thái Bình - Hà Nam || TT Diêm Điền - Kiến Xương - Giao Thủy - Nghĩa Hưng - Vụ Bản - Duy Tiên || QL39, 21, 10, 38, 37 ||
|-
| [[Quốc lộ 37C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|37C}} || 73,5 || Nam Định - Hòa Bình || Quốc lộ 37B (Yên Cường, [[Ý Yên]]) - [[Gia Viễn]] - [[Nho Quan]] - [[Lạc Thủy]] || QL37B, 10, 38, 1A, 12B ||
|-
| [[Quốc lộ 38]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|38}} || 87 || Bắc Ninh - Hà Nam || Tp Bắc Ninh - Tiên Du - Cẩm Giàng - Ân Thi - Kim Động - Tp Hưng Yên - Kim Bảng || QL1A, 21B, 38B ||
|-
| [[Quốc lộ 38B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|38B}} || 145 || Hải Dương - Ninh Bình || TT Gia Lộc - Tp Hưng Yên - TT Vĩnh Trụ - Tp Nam Định - TT Thiên Tôn - Quỳnh Lưu || QL38, 10, 37, 1A, 12B ||
|-
| [[Quốc lộ 39A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|39}} || 110 || Bắc Ninh - Thái Bình || QL5 - Phố Nối - Tp Hưng Yên - Hưng Hà - Đông Hưng - Thái Thụy - Diêm Điền || QL5, QL38, QL38B, QL10, QL37, QL37B ||
|-
| [[Quốc lộ 39B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|39B}} || 74 || Hưng Yên - Thái Bình || Tp Hưng Yên - QL39A - DDT458 - Tp Thái Bình - Chợ Sóc - Tiền Hải - Đồng Châu || QL39A, QL10, QL37, QL37B ||
|-
| [[Quốc lộ 40]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|40}} || 21 || Kon Tum (Ngọc Hồi) || QL14C - Plei Cần - Pờ Y - Cửa khẩu Ngã ba Đông Dương (Bờ Y) || QL14C ||
|-
| [[Quốc lộ 40B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|40B}} || 210 || Quảng Nam - Kon Tum || Tam Kỳ - Phú Ninh - Tiên Phước - Bắc Trà My - Tơ Mu Rông - thị trấn Đắc Tô || QL1, 24C, HCM ||
|-
| [[Quốc lộ 43]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|43}} || 113 || Sơn La (Phù Yên - Mộc Châu) || Ngã ba Gia Phù - Phù Yên - Mộc Châu - cửa khẩu Pa Háng || QL37, QL6 ||
|-
| [[Quốc lộ 45]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|45}} || 134 || Ninh Bình - Thanh Hóa || QL12B - Rịa (Nho Quan) - Vĩnh Lộc - Đông Sơn - Nông Cống - Như Xuân - HCM || QL12B, 217, 1A ||
|-
| [[Quốc lộ 46A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|46A}} || 107 || Nghệ An (Cửa Lò - Đô Lương) || Nghi Lộc - Hưng Nguyên - Nam Đàn - Thanh Chương - Đô Lương || QL1A, 15A, 7 ||
|-
| [[Quốc lộ 46B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|46B}} || 25 || Nghệ An (Đô Lương) || cầu Rộ (vượt sông Lam) - thị trấn Đô Lương || QL46A, QL15 ||
|-
| [[Quốc lộ 47]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|47}} || 61 || Thanh Hóa (Sầm Sơn - Thọ Xuân) || Sầm Sơn - Tp Thanh Hóa - Đông Sơn - Triệu Sơn - Thọ Xuân || QL1A, 45, 15 ||
|-
| [[Quốc lộ 48A]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|48A}} || 170 || Nghệ An (Diễn Châu - Quế Phong) || Diễn Châu - thị xã Thái Hòa - Quỳ Hợp - Quỳ Châu - Quế Phong || quốc lộ 1A, 15A, 48C, 48B, đường Hồ Chí Minh ||
|-
| [[Quốc lộ 48B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|48B}} || 25 || Nghệ An (Quỳnh Lưu) || QL48A - Quỳnh Châu - Ngọc Sơn - Cầu Giát - Lạch Quèn || QL48A, QL1 ||
|-
| [[Quốc lộ 48C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|48C}} || 123 || Nghệ An (Quỳ Hợp - Tương Dương) || QL48A - Quỳ Hợp - Con Cuông - Tương Dương - QL7 || QL48A, QL7 ||
|-
| [[Quốc lộ 48E]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|48E}} || 213 || Nghệ An (Hoàng Mai - Nghi Lộc) || cảng Lạch Cờn - Hoàng Mai - Thái Hòa - Yên Thành - Nghi Lộc || QL1A, 48, 7 ||
|-
| [[Quốc lộ 49]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|49}} || 98 || Thừa Thiên Huế (Phú Vang - A Lưới) || Cửa Thuận An - Tp Huế - Hương Trà - A Lưới - Đường Hồ Chí Minh || QL49B, 1A, HCM ||
|-
| [[Quốc lộ 49B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|49B}} || 105 || Quảng Trị - Thừa Thiên Huế || QL1A - Hải Lăng - Ven biển Thừa Thiên Huế - Chân Mây - QL1A || QL1A, 49 ||
|-
| [[Quốc lộ 49C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|49C}} || 24 || Quảng Trị (Quảng Trị - Hải Lăng) || Thành cổ Quảng Trị - Hải Lăng - Quốc lộ 49B || QL1A, 49B ||
|-
| [[Quốc lộ 50]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|50}} || 88 || Tp HCM - Tiền Giang || Cầu Nhị Thiên Đường - Bình Chánh - Cần Giuộc - Gò Công - Chợ Gạo - Mỹ Tho || QL1A ||
|-
| [[Quốc lộ 51]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|51}} || 79 || Đồng Nai - Bà Rịa - Vũng Tàu || Biên Hòa - Long Thành - Tân Thành - thành phố Bà Rịa || QL1A, 55, 56 ||
|-
| [[Quốc lộ 52]]<br>(Xa lộ Hà Nội) || {{Banner đường Việt Nam|QL|52}} || 31 || Tp HCM - Đồng Nai || Bình Thạnh - An Phú - Thủ Đức - Dĩ An- Biên Hoà || QL1A, 15, 51 ||
|-
| [[Quốc lộ 53]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|53}} || 168 || Vĩnh Long - Trà Vinh || Tp Vĩnh Long - Vũng Liêm - Càng Long - Trà Vinh - Châu Thành - Duyên Hải - Trà Cú || QL1A, 60, 54 ||
|-
| [[Quốc lộ 54]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|54}} || 155 || Đồng Tháp - Trà Vinh || Lấp Vò - Lai Vung - Bình Tân - Trà Ôn - Cầu Kè - Trà Cú - Trà Vinh || QL1A, 80, 60, 54, 53 ||
|-
| [[Quốc lộ 55]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|55}} || 233 || Bà Rịa - Vũng Tàu - Lâm Đồng || Bà Rịa - Long Điền - Đất Đỏ - Hàm Tân - La Gi - Bảo Lâm - Bảo Lộc || QL1A, 51, 56, 55B, 20 ||
|-
| [[Quốc lộ 55B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|55B}} || 39 || Bình Thuận (Tánh Linh - Hàm Tân) || Nối thẳng quốc lộ 55 qua xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh tới quốc lộ 1 || QL1A, 55 ||
|-
| [[Quốc lộ 56]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|56}} || 51 || Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai || Bà Rịa - Châu Đức- Cẩm Mỹ - Long Khánh || QL1A ||
|-
| [[Quốc lộ 57]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|57}} || 105 || Vĩnh Long - Bến Tre || Tp Vĩnh Long - Long Hồ - Chợ Lách - Mỏ Cày - Thạnh Phú || QL53, 60 ||
|-
| [[Quốc lộ 60]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|60}} || 115 || Tiền Giang - Sóc Trăng || Mỏ Cày - Trà Vinh - Tiểu Cần - Đại Ngãi - Sóc Trăng || QL1A, 53, 54, Nam Sông Hậu ||
|-
| [[Quốc lộ 61]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|61}} || 96 || Hậu Giang - Kiên Giang || Cái Tắc - Phụng Hiệp - Vị Thanh - Gò Quao - Châu Thành - Rạch Giá || QL63, 80 ||
|-
| [[Quốc lộ 61B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|61B}} || 41 || Cần Thơ - Sóc Trăng || Cái Răng - Vị Thanh - Vị Thủy - thị trấn Phú Lộc || QL1, Quản Lộ - Phụng Hiệp ||
|-
| [[Quốc lộ 62]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|62}} || 93 || Long An (Tân An - Kiến Tường) || Thủ Thừa - Tân Thạnh - Mộc Hoá - Kiến Tường - cửa khẩu Bình Hiệp || QL1, N2 ||
|-
| [[Quốc lộ 63]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|63}} || 115 || Kiên Giang - Cà Mau || ngã ba Tắc Cậu - Minh Lương - An Biên - Vĩnh Thuận - Thới Bình- tp Cà Mau || QL1A, QL61 ||
|-
| [[Quốc lộ 70]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|70}} || 185 || Phú Thọ - Lào Cai || thị trấn Đoan Hùng - Yên Bình - Lục Yên - Bảo Yên - Ngã ba Bản Phiệt || QL2, 37, 279, 4D ||
|-
| [[Quốc lộ 70B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|70B}} || 52 || Phú Thọ - Hòa Bình || Đoan Hùng - Thanh Sơn - Thành phố Hòa Bình || QL6, 32, 32C ||
|-
| [[Quốc lộ 71]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|71}} || 41 || Hà Tĩnh (Hương Sơn - Vũ Quang) || Thị trấn Phố Châu - Hương Sơn - Vũ Quang - Ngã ba Phúc Đồng || QL8A, QL15A ||
|-
| [[Quốc lộ 80]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|80}} || 215 || Vĩnh Long - Kiên Giang || Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Đồng Tháp - An Giang - Cần Thơ - Hà Tiên || QL54, QL91 ||
|-
| [[Quốc lộ 91]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|91}} || 145 || Cần Thơ - An Giang || Ninh Kiều - Bình Thuỷ - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Tịnh Biên || QL1A, 80, N1 ||
|-
| [[Quốc lộ 91B]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|91B}} || 16 || Cần Thơ (Cái Răng - Ô Môn) || cảng Cái Cui -Cái Răng - Ninh Kiều - Bình Thuỷ - Ô Môn || QL1A, 91 ||
|-
| [[Quốc lộ 91C]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|91C}} || 34 || An Giang (Châu Đốc - Long Bình) || QL91 - Châu Đốc - Cửa khẩu Quốc gia Long Bình || QL91 ||
|-
| [[Quốc lộ 100]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|100}} || 21 || Lai Châu (Phong Thổ) || Ngã 3 với Quốc lộ 12 - ngã 3 Quốc lộ 4D, gần Mường So || QL4D, QL12 ||
|-
| [[Quốc lộ 217]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|217}} || 195 || Thanh Hóa (Hà Trung - Quan Sơn) || Đò Lèn - Hà Trung - Bá Thước - Quan Sơn - cửa khẩu Na Mèo || QL1A, 45, HCM, 15C, 15 ||
|-
| [[Quốc lộ 279]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|279}} || 760 || Quảng Ninh - Điện Biên || Hạ Long - Sơn Động - Bình Gia - Ba Bể - Chiêm Hóa - Than Uyên - Điện Biên Phủ - Tây Trang || QL18, 31, 1A, 1B, 3, 2, 70, 32, 6, 12 ||
|-
| [[Quốc lộ N1]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|N1}} || 235|| Long An - Kiên Giang || Đức Huệ - Mỏ Vẹt - Bình Hiệp - Hồng Ngự - Châu Đốc - Tịnh Biên - Hà Tiên ||QL91, 80 ||
|-
| [[Quốc lộ N2]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|N2}} || 440 || Bình Dương - Kiên Giang || Chơn Thành - Tây Ninh - Đồng Tháp - An Giang - Kiên Giang - Vàm Rầy || HCM, QL1A, QL62, ||
|-
| [[Quốc lộ Nam Sông Hậu]] || {{Banner đường Việt Nam|QL|91C}}
| 134 || Cần Thơ - Bạc Liêu || Cái Răng - Ninh Kiều - Kế Sách - Trần Đề - Vĩnh Châu - Bạc Liêu || QL1A, 60, 1A ||
|-
| [[Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp]] || || 122 || Hậu Giang - Cà Mau || Ngã Bảy - Ngã Năm - Phước Long - Cà Mau || QL1A, 61B, 63 ||
|}