Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakajima Shoya”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| years3 = 2014 | clubs3 = → [[Kataller Toyama]] (mượn) | caps3 = 28 | goals3 = 2
| years4 = 2017–2018 | clubs4 = → [[Portimonense S.C.|Portimonense]] (mượn) | caps4 = 29 | goals4 = 10
| years5 = 2018– | clubs5 = [[Portimonense S.C.|Portimonense]] | caps5 = 78 | goals5 = 4
| nationalyears1 = 2011 | nationalteam1 =[[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nhật Bản|U-17 Nhật Bản]] | nationalcaps1 = 2 | nationalgoals1 = 1
| nationalyears2 = 2013 | nationalteam2 =[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nhật Bản|U-21 Nhật Bản]] | nationalcaps2 = 4 | nationalgoals2 =3
| nationalyears3 = 2014–2016 | nationalteam3 =[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật Bản|U-23 Nhật Bản]] | nationalcaps3 = 30 | nationalgoals3 = 19
| nationalyears4 = 2018– | nationalteam4 =[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] | nationalcaps4 = 4 | nationalgoals4 = 1
| club-update = 238 tháng 911 năm 2018 (UTC)
| nationalteam-update = 16 tháng 10 năm 2018
}}