Khác biệt giữa bản sửa đổi của “UEFA Nations League 2018–19”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 12:
| third = <!-- automatically wraps into {{fb}} template -->
| fourth = <!-- automatically wraps into {{fb}} template -->
| matches = 92101
| goals = 213230
| attendance = 7247481609233
| top_scorer = {{nowrap|{{fbicon|BEL}} [[Romelu Lukaku]]<br />{{fbicon|SRB}} [[Aleksandar Mitrović (cầu thủ bóng đá)|Aleksandar Mitrović]]<br />(mỗi cầu thủ 4 bàn)}}
| updated = ngày 1615 tháng 1011 năm 2018
| nextseason = ''[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21|2020–21]]''
}}
Dòng 507:
 
==Cầu thủ ghi bàn hàng đầu==
{{updated|ngày 1615 tháng 1011 năm 2018}}
 
{|
Dòng 523:
!4
|-
!2
!rowspan="8"|2
|{{fbicon|ESP}} [[Sergio Ramos]]
!3
|-
!rowspan="49"|3
|{{fbicon|BULBEL}} [[BozhidarMichy KraevBatshuayi]]
!rowspan="89"|2
|-
|{{fbicon|CRO}} [[Tin Jedvaj]]
|-
|{{fbicon|ENG}} [[Marcus Rashford]]
!rowspan="8"|2
|-
|{{fbicon|ENG}} [[Raheem Sterling]]
Hàng 532 ⟶ 540:
|-
|{{fbicon|POR}} [[André Silva (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1995)|André Silva]]
|-
|{{fbicon|ESP}} [[Sergio Ramos]]
|-
|{{fbicon|ESP}} [[Rodrigo (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1991)|Rodrigo]]
Hàng 575 ⟶ 581:
!4
|-
!rowspan="82"|2
!2
|{{fbicon|FIN}} [[Teemu Pukki]]
!rowspan="2"|3
!3
|-
!rowspan="4"|3
|{{fbicon|BUL}} [[Bozhidar Kraev]]
!rowspan="4"|2
|-
|{{fbicon|HUN}} [[Ádám Szalai]]
|-
!rowspan="3"|4
|{{fbicon|BUL}} [[Bozhidar Kraev]]
!rowspan="43"|2
|-
|{{fbicon|MNE}} [[Stefan Mugoša]]
Hàng 597 ⟶ 603:
!Bàn thắng
|-
!1
!rowspan="2"|1
|{{fbicon|BLR}} [[Stanislaw Drahun]]
!4
|-
!rowspan="23"|12
|{{fbicon|GEO}} [[Giorgi Chakvetadze]]
!rowspan="3"|3
|-
|{{fbicon|LUX}} [[Danel Sinani]]
!rowspan="2"|3
|-
|{{fbicon|MKD}} [[Ezgjan Alioski]]
|-
!25
|style="text-align:center"|''1513 cầu thủ''
!2
|}