Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giáo sư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tiền lương: Sửa "Trợ lý Giáo sư" thành "Giáo sư tập sự".
update bảng
Dòng 1:
{{Bài cùng tên|Cán bộ giảng dạy}}{{Infobox Occupation
'''Giáo sư''' hay '''Professor''' (viết tắt tiếng Anh là ''prof.'') là một học hàm ở các trường đại học, các cơ sở giáo dục, các học viện và trung tâm nghiên cứu ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. Theo nghĩa đen, Từ Professor (giáo sư) bắt nguồn từ tiếng Latinh "person who professes" nghĩa là một chuyên gia có kiến thức chuyên sâu về nghệ thuật hoặc khoa học, hoặc một giảng viên có trình độ chuyên môn cao.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.etymonline.com/index.php?term=professor|tiêu đề=Harper, Douglas. "Professor". Online Etymology Dictionary. Retrieved 2007-07-28.}}</ref>{{Infobox Occupation
| name = Giáo sư
| image = [[File:Einstein 1921 by F Schmutzer - restoration.jpg|220px]]
Hàng 12 ⟶ 11:
| employment_field = [[Học giả]]
| related_occupation = [[Giáo viên]], [[Giảng viên]], [[Độc giả]], [[nhà nghiên cứu]]
}}'''Giáo sư''' hay '''Professor''' (viết tắt tiếng Anh là ''prof.'') là một học hàm ở các trường đại học, các cơ sở giáo dục, các học viện và trung tâm nghiên cứu ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. Theo nghĩa đen, Từ Professor (giáo sư) bắt nguồn từ tiếng Latinh "person who professes" nghĩa là một chuyên gia có kiến thức chuyên sâu về nghệ thuật hoặc khoa học, hoặc một giảng viên có trình độ chuyên môn cao.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.etymonline.com/index.php?term=professor|tiêu đề=Harper, Douglas. "Professor". Online Etymology Dictionary. Retrieved 2007-07-28.}}</ref>{{Infobox Occupation
}}
 
Ở phần lớn thế giới, từ "giáo sư" không có tiêu chuẩn được sử dụng chính thức để chỉ ra cấp bậc học vấn cao nhất.
Hàng 25 ⟶ 24:
 
== Nguồn gốc ==
[[Tập tin:Socrates Louvre.jpg|nhỏ|Triết gia Hy Lạp cổ đại Socrates là một trong những giáo sư ghi chép sớm nhất.]]
Thuật ngữ "giáo sư" được sử dụng lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 14 có nghĩa là "người truyền dạy một ngành kiến thức". thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "professeur". từ tiếng La Tinh "person who professes to be an expert in some art or science".
 
== Nhiệm vụ ==
[[Tập tin:Vien si Tran Dai Nghia.jpg|thế=|nhỏ|Giáo sư - Viện sĩ [[Trần Đại Nghĩa]]]]
Các giáo sư là những chuyên gia có trình độ cao trong lĩnh vực của họ, họ thường thực hiện một số hoặc tất cả các nhiệm vụ sau:
* Quản lý giảng dạy, nghiên cứu và xuất bản sách, bài báo tại các sở của họ (ở các nước có mỗi giáo sư đứng đầu một khoa);
Hàng 41 ⟶ 39:
 
== Tiền lương ==
[[Tập tin:Ngo Bau Chau MFO.jpg|nhỏ|Giáo sư [[Ngô Bảo Châu]], người Việt Nam đầu tiên giành được [[Huy chương Fields]]<ref>http://vnexpress.net/gl/khoa-hoc/2010/08/3ba1f68c/</ref>]]
 
Bảng dưới đây cung cấp thông tin tiền lương của giáo sư và phó giáo sư trên thế giới. Lưu ý rằng dữ liệu này được thutổng thậphợp vào năm 20072014 ( tính bằng đồng Euro) và được coi là lỗi thời đáng kể vào năm 2017hiện tại.<ref name="SEO Economic Research. (29 May 2007). International wage differences in academic occupations.">{{Chú thíchcite web|url=http://www.seo.nl/uploads/media/981_Internationale_beloningsverschillen_van_wetenschappelijk_personeel2015-65_Beloning_van_wetenschappelijk_personeel_in_internationaal_perspectief.pdf|tiêu đềtitle= International wage differences in academic occupations | tác giả 1author= SEO Economic Research | lk tác giả 1authorlink = SEO Economic Research |ngày tháng date = 2923 MaySeptember 20072015 | ngày truy cậpaccessdate=20072008-0704-2512}}</ref>
[[Tập tin:Socrates Louvre.jpg|nhỏ|Triết gia Hy Lạp cổ đại [[Sokrates|Socrates]] là một trong những giáo sư ghi chép sớm nhất.|thế=|210x210px]]
{| class="wikitable"
|- !colspan="4" |NL comparison, 20072014, net salaries, usingin BigMacNL PPPpurchasing ratespower
|-
! Quốc gia
! Nước
! Giáo tập sự
! Phó giáoGiáo
! Giáo
|-
| Mỹ
| $38€46,948475
| $44€52,932367
| $60€77,801061
|-
| Mỹ – Các trường ĐH hàng đầu
| $49€59,300310
| $57€68,142 429
 
| $87,702
| €103,666
|-
| Anh
| ₤37€36,424436
| ₤46€44,261952
| ₤60€60,314478
|-
| Anh – Các trường ĐH hàng đầu
| ₤42€39,245855
| ₤47€45,495235
| ₤82€84,464894
|-
| Đức
| €50€33,052182
| €68€42,472124
| €79€47,248894
|-
| Pháp
| €22€24,546686
| €26€30,316088
| €37€38,118247
|-
| Italy
| €21,678
| €25,994
| €37,351
|-
| Hà Lan
| €30€34,609671
| €37€42,991062
| €46€50,180847
|-
| Thụy Sỹ
| €60€78,158396
| €69€89,118951
| €78€101,068493
|-
| Luxembourg
| €20,320
| €22,785
| €26,391
|-
| Bỉ
| €29€32,244540
| €33€37,778429
| €38€42,509535
|-
| Tây Ban Nha
| €17,180
| €20,284
| €26,573
|-
| Thụy Điển
| €22€30,257005
| €26€35,666783
| €31€42,639357
 
|-!colspan=4|U.S. comparison, using OECD PPP rates
|-
| JordanNa Uy
 
| €16,800
| €20€34,400 947
 
| €25,200
| €37,351500
|-
| €45,113
| Algeria
 
| €6,109
| €9,163
| €14,181
|}