Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tào Cương Xuyên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{tiểu sử quân nhân
|tênname = Tào Cương Xuyên
|native_name = 曹刚川
|lived=[[Tháng mười hai|tháng 12]] năm [[1935]]
|hìnhimage =[[Tập tin:Cao Gangchuan 071105-D-7203T-005 0Y2A3.jpg|giữa|200px]]
|nơi sinh=[[Hà Nam]], [[Trung Quốc]]
|office = Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương <br/> <small>Cùng với [[Quách Bá Hùng]], [[Hồ Cẩm Đào]] và [[Từ Tài Hậu]] đồng thời tại nhiệm<small/>
|hình=[[Tập tin:Cao Gangchuan 071105-D-7203T-005 0Y2A3.jpg|giữa|200px]]
|alongside =
|chú thích hình= Thượng tướng Tào Cương Xuyên
|phụcterm_start vụ=[[Tập tin:Flag of the= People's''[[Ủy Republicban ofQuân China.svg|22x20px|border]]sự Trung ương [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Ủy ban Nhà nước]]''':<br />16 tháng 3 năm 2003
|term_end = 14 tháng 3 năm 2008 <br/> {{số năm theo năm và ngày|2003|3|16|2008|3|14}} <br /> '''[[Quân ủy Trung ương Trung Quốc|Ủy ban Đảng]]''': <br /> 15 tháng 11 năm 2002 &ndash; 21 tháng 10 năm 2007 <br/> {{số năm theo năm và ngày|2002|11|15|2007|10|21}}
|thuộc=
|1blankname = Chủ tịch
|năm phục vụ=
|1namedata = [[Giang Trạch Dân]]<br />[[Hồ Cẩm Đào]]
|cấp bậc=[[Thượng tướng]]
 
|chỉ huy=
|office1 = Bộ trưởng [[Bộ Quốc phòng Trung Quốc|Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
|tham chiến=
|premier1 = [[Ôn Gia Bảo]]
|awards=
|term_start1 = 17 tháng 3 năm 2003
|family=
|term_end1 = 17 tháng 3 năm 2008 <br/> {{số năm theo năm và ngày|2003|3|17|2008|3|17}}
|laterwork=[[Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]]
|predecessor1 = [[Trì Hạo Điền]]
|successor1 = [[Lương Quang Liệt]]
|birth_date = {{năm sinh và tuổi|1935|12}}
|birth_place = [[Vũ Cương, Bình Đỉnh Sơn|Vũ Cương]], tỉnh [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]]
|death_date =
|death_place =
|party = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|alma_mater =
|nơiallegiance sinh=[[Hà Nam]], = [[Trung Quốc]]
|branch = [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
|serviceyears = 1954–2008
|rank = [[File:PLAGeneral r.png|48px]] [[Thượng tướng]]
}}
'''Tào Cương Xuyên''' ({{zh |s = 曹刚川 |t = 曹剛川 |p = Cáo Gāngchuān }},; sinh [[tháng 12]] năm [[1935]]) là [[Thượng tướng]] [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] (''PLA''), Phónguyên ChủỦy tịchviên [[ỦyBộ banChính Quântrị sựĐảng Cộng sản Trung ươngQuốc|Bộ CộngChính hòatrị]], Nhânnguyên dânPhó Chủ tịch [[Quân ủy Trung Hoa|Ủyương banTrung Quốc|Quân sựủy Trung ương]], [[BộỦy trưởngviên Quốc vụ]] kiêm Bộ trưởng [[Bộ Quốc phòng Trung Quốc|Bộ Quốc phòng]]. từÔng nămcũng [[2003]]từng đến nămChủ nhiệm [[2008Tổng cục Trang bị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc|Tổng cục Trang bị PLA]].
 
==Tiểu sử==
{{start box}}
Tào Cương Xuyên sinh tháng 12 năm 1935 tại [[Vũ Cương, Bình Đỉnh Sơn|Vũ Cương]], tỉnh [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]].<ref name=vp>{{chú thích web| url =http://www.mod.gov.cn/affair/2015-08/06/content_4613000.htm | tiêu đề =Sơ yếu lý lịch Tào Cương Xuyên | author = | ngày = | ngày truy cập = 2018-11-20| nơi xuất bản= | ngôn ngữ = Trung}}</ref> Tháng 7 năm 1954, ông tham gia [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]. Tháng 7 năm 1956, ông gia nhập [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]].
{{succession box | before = [[Trì Hạo Điền]] | title = [[Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]] | years = 2003-2008 | after = [[Lương Quang Liệt]]}}
{{end box}}
 
Trong hai năm từ năm 1954, ông là học viên Trường Kỹ thuật Quân giới số 3 Nam Kinh của PLA và Trường Kỹ thuật Quân giới số 1.<ref name=vp/> Năm 1956, ông trở thành giáo viên Trường Kỹ thuật Quân giới số 1. Cũng trong năm đó, ông theo học Trường tiếng Nga Đại Liên PLA, trước khi trải qua 6 năm từ năm 1957 tại Trường Kỹ thuật Quân sự của Quân đoàn Pháo binh [[Liên bang Xô viết]]. Ông trở về Trung Quốc năm 1963 và đảm nhận vị trí trợ lý Phòng đạn dược thuộc Ban Quân giới, Tổng cục Hậu cần PLA. Năm 1969, ông chuyển sang làm trợ lý Phòng công binh thuộc Ban Trang bị, Tổng cục Hậu cần PLA.
== Tham khảo ==
 
Năm 1975, Tào Cương Xuyên được bổ nhiệm làm Tham mưu Phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Ban Trang bị, Bộ Tổng Tham mưu PLA. Năm 1979, ông được bổ nhiệm giữ chức Phó Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Ban Trang bị, Bộ Tổng Tham mưu PLA. Năm 1982, ông được thăng chức làm Phó Trưởng Ban Trang bị, Bộ Tổng Tham mưu PLA. Tháng 9 năm 1988, ông được phong quân hàm [[Thiếu tướng]]. Năm 1989, Tào Cương Xuyên được bổ nhiệm làm Trưởng Ban Quân vụ, Bộ Tổng Tham mưu PLA, một năm sau, ông chuyển sang giữ chức Chủ nhiệm Văn phòng Thương mại quân sự của Quân ủy Trung ương.
 
Trong bốn năm từ tháng 11 năm 1992, ông giữ chức Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Tháng 7 năm 1993, ông được thăng quân hàm [[Trung tướng]]. Tháng 11 năm 1996, ông được bổ nhiệm giữ chức Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Kỹ thuật và Công nghiệp Quốc phòng.<ref name=vp/>
 
[[Image:Cao Gangchuan meeting Donald Rumsfeld.jpg|thumb|[[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ]] [[Donald Rumsfeld]] gặp gỡ Tào Cương Xuyên trong chuyến viếng thăm đầu tiên của ông đến [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]]]
 
Tháng 3 năm 1998, Tào Cương Xuyên được thăng quân hàm [[Thượng tướng]]. Tháng 4 năm 1998, ông được bổ nhiệm làm Chủ nhiệm Tổng cục Trang bị PLA. Tháng 10 năm 1998, ông được bầu làm Ủy viên [[Quân ủy Trung ương Trung Quốc|Quân ủy Trung ương]].<ref name=vp/>
 
Từ tháng 11 năm 2002 đến năm 2003, ông giữ chức Ủy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 16|Bộ Chính trị]], Phó Chủ tịch [[Quân ủy Trung ương Trung Quốc|Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]] và Bí thư Đảng uỷ, Chủ nhiệm Tổng cục Trang bị PLA.
 
Tháng 3 năm 2003, ông được bầu kiêm nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], [[Ủy viên Quốc vụ]], Bộ trưởng [[Bộ Quốc phòng Trung Quốc|Bộ Quốc phòng]]. Tháng 3 năm 2008, Tào Cương Xuyên nghỉ hưu.
 
Ông là Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Chấp hành Trung ương]] khóa XV, XVI và Ủy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 16|Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI]].<ref name=vp/>
 
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
=== Sách ===
*[http://www.chinavitae.com/biography_display.php?id=300 Cao Gangchuan biography @ China Vitae, the web's largest online database of China VIPs]
*[http://china.org.cn/features/leadership/node_1086673.htm Who's Who in China's Leadership]
 
==Liên kết ngoài==
{{sơ khai nhân vật quân sự Trung Quốc}}
* {{Commons category-inline}}
{{Wikiquote}}
 
{{refbegin}}
*[http://www.chinavitae.com/biography_display.php?id=300 CaoTiểu Gangchuansử biographyTào Cương Xuyên @ China Vitae, the web's largest online database of China VIPs]
*[http://china.org.cn/features/leadership/node_1086673.htm Who's Who in China's Leadership]
{{refend}}
 
{{Thờithời gian sống|1935}}
 
[[Thể loại:Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
[[Thể loại:Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
[[Thể loại:Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 16]]
[[Thể loại:Người Hà Nam (Trung Quốc)]]
[[Thể loại:Người từ Bình Đỉnh Sơn]]