Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bảng số xe Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “==Biển số xe máy== '''*Lưu ý: danh mục này bao gồm biển số xe hai bánh 5 chữ số (xx-xx xxx.xx)''' === Hà Nội === 29 tới 33, 40 *Quận…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 16:47, ngày 26 tháng 11 năm 2018

Biển số xe máy

*Lưu ý: danh mục này bao gồm biển số xe hai bánh 5 chữ số (xx-xx xxx.xx)

Hà Nội

29 tới 33, 40

  • Quận Ba Đình: 29-B1
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2
  • Quận Đống Đa: 29-E1-E2
  • Quận Tây Hồ: 29-F1
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1-H2
  • Quận Long Biên: 29-K1
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
  • Quận Hà Đông: 29-T1
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1
  • Huyện Đông Anh: 29-S1
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6
  • Huyện Ba Vì: 29-V1
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

TP. Hồ Chí Minh

41, 50 đến 59

  • Quận 2: 59-B1
  • Quận 4: 59-C1
  • Quận 7: 59-C2
  • Quận Tân Phú: 59-D1-D2
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1
  • Quận 3: 59-F1-F2
  • Quận 12: 59-G1-G2
  • Quận 5: 59-H1
  • Quận 6: 59-K1-K2
  • Quận 8: 59-L1-L2
  • Quận 11: 59-M1-M2
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2-N3
  • Quận Tân Bình: 59-P1-P2
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1-S2-S3
  • Quận 1: 59-T1-T2
  • Quận 10: 59-U1-U2
  • Quận Gò Vấp: 59-V1-V2-V3
  • Quận 9: 59-X1
  • Quận Thủ Đức: 59-X2-X3
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2

An Giang

  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1-B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1
  • Huyện Châu Thành: 67-C1
  • Huyện Châu Phú: 67-D1
  • Huyện Tịnh Biên: 67-F1
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1-L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1-C2
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-E1
  • Huyện Châu Đức: 72-F1
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1
  • Huyện Long Điền: 72-K1
  • Huyện Côn Đảo: 72-L1

Bạc Liêu

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1
  • Huyện Đông Hải: 94-B1
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1

Bắc Giang

  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1-B2-B3
  • Huyện Yên Thế: 98-C1
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1
  • Huyện Lục Nam: 98-F1
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1
  • Huyện Tân Yên: 98-H1
  • Huyện Việt Yên: 98-K1
  • Huyện Sơn Động: 98-L1
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1

Bắc Kạn

  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh

  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
  • Thị xã Từ Sơn: 99-B1
  • Huyện Tiên Du: 99-C1
  • Huyện Yên Phong: 99-D1
  • Huyện Quế Võ: 99-E1
  • Huyện Thuận Thành: 99-F1
  • Huyên Gia Bình: 99-H1
  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre

  • Thành phố Bến Tre: 71-B1-B2-B3
  • Huyện Châu Thành: 71-B1-B2-B3
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1-B2-B3
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1-B2-B3
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1-B2-B3
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương

  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1-B2
  • Thị xã Thuận An: 61-C1
  • Thị xã Dĩ An: 61-D1
  • Thị xã Tân Uyên: 61-E1
  • Thị xã Bến Cát: 61-G1
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1-L2
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1
  • Huyện Vân Canh: 77-B1
  • Huyện Hoài Nhơn: 77-C1
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1
  • Huyện Phù Cát: 77-E1
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1
  • Huyện An Lão: 77-M1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Bình Phước

  • Thị xã Đồng Xoài: 93-P1-P2
  • Thị xã Bình Long: 93-E1
  • Thị xã Phước Long: 93-K1
  • Huyện Chơn Thành: 93-B1
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1
  • Huyện Bù Đốp 93-G1
  • Huyện Bù Gia Mập 93-H1
  • Huyện Phú Riềng 93-H1
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận

  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1
  • Thị xã La Gi: 86-B6
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7
  • Huyện Đức Linh: 86-B8
  • Huyện Phú Quý: 86-B9

Cà Mau

  • Thành phố Cà Mau: 69-B1-C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng

  • Thành phố Cao Bằng: 11-X1-B1
  • Huyện Hòa An: 11-H1
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1
  • Huyện Phục Hòa: 11-P1
  • Huyện Hạ Lang: 11-R1
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1
  • Huyện Thông Nông: 11-T1
  • Huyện Quảng Uyên: 11-U1
  • Huyện Thạch An: 11-V1
  • Huyện Trà Lĩnh: 11-Y1

Cần Thơ

  • Quận Ninh Kiều: 65-B1 65-B2
  • Quận Cái Răng: 65-C1
  • Quận Bình Thủy: 65-D1
  • Quận Ô Môn: 65-E1
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1
  • Huyện Phong Điền: 65-G1
  • Huyện Thới Lai: 65-H1
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

Đà Nẵng

  • Quận Hải Châu: 43-B1-C1
  • Quận Thanh Khê: 43-D1
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk

  • TP. Buôn Ma Thuột: 47-B1-B2
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông

  • Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên

  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-P1
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ẳng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai

39 và 60

  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1; 60-F1; 60-F2; 60-F3
  • Thị xã Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8; 60-H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1; 60-G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1-P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thị xã Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1

Gia Lai

  • Thành phố Pleiku: 81-B1-B2
  • Thị xã An Khê: 81-G1
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1
  • Huyện Đắk Đoa: 81-B1-B2
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1
  • Huyện Mang Yang: 81-E1
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1
  • Huyện K'Bang: 81-H1
  • Huyện Kông Chro: 81-K1
  • Huyện Ia Pa: 81-L1
  • Huyện Krông Pa: 81-N1
  • Huyện Chư Sê: 81-P1
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1
  • Huyện Chư Prông: 81-B1-B2
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1
  • Huyện Ia Grai 81-B1-B2
  • Huyện Chư Păh: 81-B1-B2

Hà Giang

  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam

  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1-B2
  • Huyện Kim Bảng: 90-B1-B2
  • Huyện Lý Nhân: 90-B1-B2
  • Huyện Bình Lục:90-B1-B2
  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1-B2
  • Huyện Duy Tiên: 90-D1

Hà Tĩnh

  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-G1
  • Huyện Hương Khê: 38-B1
  • Huyện Can Lộc: 38-C1
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1
  • Huyện Kỳ Anh: 38-K1
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1
  • Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gủi Về Đăng Ký: 38-P1

Hải Dương

  • Thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3
  • Thị xã Chí Linh: 34-C1
  • Huyện Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Ninh Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-K1
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-M2
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1
  • Huyện Bình Giang: 34-P1

Hải Phòng

  • Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2- B3
  • Quận Dương Kinh: 15-L1
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1
  • Quận Kiến An: 15-N1
  • Huyện An Dương: 15-C1
  • Huyện An Lão: 15-D1
  • Huyện Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
  • Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1

Hậu Giang

  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1
  • Thị xã Long Mỹ: 95-D1
  • Thị xã Ngã Bảy: 95-F1
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình

  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong:28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Kỳ Sơn: 28-K1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên

  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1
  • Huyện Kim Động: 89-D1
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1
  • Huyện Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1
  • Huyện Văn Giang: 89-K1
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1 Biển số ô tô 89 của Hưng Yên như sau: 89A, 89B, 89C, 89D, 89LD.

Khánh Hòa

  • Thành phố Nha Trang: 79-N1-N2
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1
  • Huyện Trường Sa: (chưa rõ)

Kiên Giang

  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1
  • Thị xã Hà Tiên: 68-H1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum

  • Thành phố Kon Tum: 82-B1
  • Huyện Ia H'Drai: 82-C1
  • Huyện Kon Plông: 82-D1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-U1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu

  • Thành phố Lai Châu:25-B1
  • Huyện Mường Tè:25-M1
  • Huyện Nậm Nhùm:25-H1
  • Huyện Phong Thổ:25-F1
  • Huyện Sìn Hồ:
  • Huyện Tam Đường:
  • Huyện Tân Uyên:25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai

  • Thành phố Lào Cai: 24-B1-B2
  • Huyện Mường Khương: 24-M1
  • Huyện Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn

  • Thành phố Lạng Sơn 12-P1
  • Huyện Bình Gia: 12-B1
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1
  • Huyện Tràng Định: 12-T1
  • Huyện Văn Quan: 12-U1
  • Huyện Văn Lãng 12-V1
  • Huyện Chi Lăng 12-X1
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng

  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An

  • Thành phố Tân An: 62-B1
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1
  • Huyện Châu Thành: 62-K1
  • Huyện Cần Đước: 62-L1
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1
  • Huyện Bến Lức: 62-N1
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1

Nam Định

  • Thành phố Nam Định: 18-B1, 18-B2
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1, 18-B2
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1
  • Huyện Ý Yên: 18-D1
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1
  • Huyện Nam Trực: 18-K1
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Nghệ An

  • Thành phố Vinh: 37B1,B2,B3,......
  • Thị xã Hoàng Mai: 37L1-5XX.XX -9XX.XX
  • Thị xã Thái Hòa: 37B1, 37B2 37H1-5XX.XX - 9XX.XX
  • Thị xã Cửa Lò: 37B1, 37S1
  • Huyện Con Cuông: 37C1
  • Huyện Tương Dương:37D1
  • Huyện Đô Lương: 37B1, 37D1-5XX.XX - 9XX.XX
  • Huyện Thanh Chương: 37E1
  • Huyện Diễn Châu: 37B1, 37B2, 37F1, 37F2
  • Huyện Quỳ Châu: 37G1
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37B1, 37G1-5XX.XX - 9XX.XX
  • Huyện Quỳ Hợp: 37H1
  • Huyện Kỳ Sơn: 37K1-XXX.XX
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1- 5XX.XX - 9XX.XX
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37L1,37L2
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1
  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx,37 M1-5XX.XX-9XX.XX
  • Huyện Tân Kỳ: 37N1
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1, 37N1-5XX.XX -9XX.XX
  • Huyện Yên Thành: 37P1
  • Huyện Quế Phong: 37F1

Ninh Bình

  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1-B2
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1
  • Huyện Nho Quan: 35-N1
  • Huyện Yên Mô: 35-M1
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1

Ninh Thuận

  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ

  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Lâm Thao: 19-S1

Phú Yên

  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1
  • Huyện Đông Hòa: 78-G1
  • Huyện Tuy An: 78-H1
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1

Quảng Bình

  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam

  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1-B1, 76-V1 (đã ngừng cấp)
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1
  • Huyện Tây Trà: 76-S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh

  • Thành phố Hạ Long: 14-B1
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1
  • Huyện Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Huyện Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-R1
  • Huyện Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Hoành Bồ: 14-V1

Quảng Trị

  • Thành phố Đông Hà: 74-B1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-C1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1-P2-P3
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1-P2-P3
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1-P2-P3
  • Huyện Trần Đề: 83-P1-P2-P3
  • Huyện Long Phú: 83-P1-P2-P3
  • Huyện Mỹ Tú: 83-P1-P2-P3
  • Huyện Thạnh Trị: 83-P1-P2-P3
  • Huyện Kế Sách: 83-C1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1

Sơn La

  • Thành phố Sơn La: 26-B1-B2
  • Huyện Sông Mã: 26-C1
  • Huyện Phù Yên: 26-D1
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1
  • Huyện Mường La: 26-L1
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1
  • Huyện Yên Châu: 26-N1
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1
  • Huyện Hòa Thành: 70-G1
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1
  • Huyện Trảng Bàng: 70-L1

Thái Bình

  • Thành phố Thái Bình: 17B1- 0xxxx, 17B1- 1xxxx, 17B1- 9xxxx, 17B9- xxxxx
  • Huyện Đông Hưng: 17B1- 3xxxx, 17B3- xxxxx
  • Huyện Hưng Hà:17B1- 4xxxx, 17B4- xxxxx
  • Huyện Kiến Xương:17B1- 7xxxx, 17B7- xxxxx
  • Huyện Quỳnh Phụ:17B1- 5xxxx, 17B5- xxxxx
  • Huyện Thái Thụy:17B1- 6xxxx, 17B6- xxxxx
  • Huyện Tiền Hải:17B1- 8xxxx, 17B8- xxxxx
  • Huyện Vũ Thư:17B1- 2xxxx, 17B2- xxxxx

Thái Nguyên

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1,20-B2
  • Thành phố Sông Công: 20-B1,20-B2
  • Thị xã Phổ Yên: 20-H1
  • Huyện Đồng Hỷ:(cần bổ sung)
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1
  • Huyên Phú Bình 20-G1

Thanh Hóa

  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4-B5
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1
  • Huyện Tĩnh Gia: 36-C1
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1
  • Huyện Hà Trung: 36-B3
  • Huyện Nông Cống: 36-B2

Thừa Thiên - Huế

  • Thành phố Huế: 75-B1, 75-F1
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1

Tiền Giang

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9-C1
  • Thị Xã Cai Lậy: 63-B2
  • Thị xã Gò Công: 63-B6
  • Huyện Cái Bè: 63-B1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

Trà Vinh

  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1-C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1-B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1,
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1-S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1-B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1
  • Huyện Mê Linh: 88-S3

Yên Bái

  • Thành phố Yên Bái: 21-B1
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn, Trạm Tấu: 21-K1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1