Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiền Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Typo fixing, replaced: biển Đông → Biển Đông, nhà Nguyễn → Nhà Nguyễn using AWB
Dòng 32:
 
== Hành chính ==
Huyện Tiền Hải gồm 1 [[Tiền Hải (thị trấn)|thị trấn Tiền Hải]] và 34 xã: [[An Ninh, Tiền Hải|An Ninh]], [[Bắc Hải, Tiền Hải|Bắc Hải]], [[Đông Cơ]], [[Đông Hải, Tiền Hải|Đông Hải]], [[Đông Hoàng, Tiền Hải|Đông Hoàng]], [[Đông Lâm]], [[Đông Long]], [[Đông Minh, Tiền Hải|Đông Minh]], [[Đông Phong, Tiền Hải|Đông Phong]], [[Đông Quý]], [[Đông Trà]], [[Đông Trung]], [[Đông Xuyên, Tiền Hải|Đông Xuyên]], [[Nam Chính, Tiền Hải|Nam Chính]], [[Nam Cường, Tiền Hải|Nam Cường]], [[Nam Hà, Tiền Hải|Nam Hà]], [[Nam Hải, Tiền Hải|Nam Hải]], [[Nam Hồng, Tiền Hải|Nam Hồng]], [[Nam Hưng, Tiền Hải|Nam Hưng]], [[Nam Phú]], [[Nam Thanh, Tiền Hải|Nam Thanh]], [[Nam Thắng, Tiền Hải|Nam Thắng]], [[Nam Thịnh]], [[Nam Trung, Tiền Hải|Nam Trung]], [[Phương Công]], [[Tây An, Tiền Hải|Tây An]], [[Tây Giang, Tiền Hải|Tây Giang]], [[Tây Lương, Tiền Hải|Tây Lương]], [[Tây Ninh, Tiền Hải|Tây Ninh]], [[Tây Phong, Tiền Hải|Tây Phong]], [[Tây Sơn, Tiền Hải|Tây Sơn]], [[Tây Tiến, Tiền Hải|Tây Tiến]], [[Vân Trường, Tiền Hải|Vân Trường]], [[Vũ Lăng, Tiền Hải|Vũ Lăng]].An bồi
 
<br />
 
== Lịch sử, văn hoá ==