Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lợi nhuận ròng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
AlphamaEditor, thay ref lặp lại, Executed time: 00:00:04.6257463 using AWB
Dòng 1:
{{kế toán}}
'''Lợi nhuận ròng''', còn được gọi là '''lãi thuần''', '''thu nhập ròng''' hoặc '''lãi ròng''' là thước đo lợi nhuận của một liên doanh sau khi hạch toán tất cả các chi phí và thuế. Đó là lợi nhuận thực tế, và bao gồm các chi phí hoạt động được loại trừ khỏi [[lợi nhuận gộp]].
 
Dòng 11:
 
== Mục đích ==
"Làm thế nào để một công ty quyết định xem nó có thành công hay không? Có lẽ cách phổ biến nhất là xem xét lợi nhuận ròng của doanh nghiệp. Cho rằng các công ty là tập hợp các dự án và thị trường, các khu vực cá nhân có thể được đánh giá về mức độ thành công của họ khi cộng thêm vào lợi nhuận ròng của công ty."<ref name="Marketing_Metrics">Farris, Paul W.; Neil T. Bendle; Phillip E. Pfeifer; David J. Reibstein (2010). ''Marketing Metrics: The Definitive Guide to Measuring Marketing Performance.'' Upper Saddle River, New Jersey: Pearson Education, Inc. </ref>
 
== Xây dựng ==
Dòng 18:
: Lợi nhuận ròng = doanh thu bán hàng - tổng chi phí
 
Lợi nhuận ròng là thước đo lợi nhuận cơ bản của liên doanh. "Đó là doanh thu của hoạt động ít hơn chi phí của hoạt động. Các biến chứng chính là ... khi cần phải được phân bổ" trên toàn liên doanh. "Hầu như theo định nghĩa, chi phí là chi phí không thể được gắn trực tiếp với bất kỳ" dự án, sản phẩm hoặc bộ phận cụ thể nào ". "Ví dụ cổ điển sẽ là chi phí của nhân viên trụ sở." "Mặc dù về mặt lý thuyết có thể tính toán lợi nhuận cho bất kỳ tiểu liên doanh nào, chẳng hạn như một sản phẩm hoặc khu vực, thường các tính toán được trả về nghi ngờ bởi sự cần thiết phải phân bổ chi phí trên cao". Bởi vì chi phí trên cao thường không có trong các gói gọn gàng, việc phân bổ trên toàn bộ các khoản đầu tư không phải là khoa học chính xác.<ref name="Marketing_Metrics">Farris, Paul W.; Neil T. Bendle; Phillip E. Pfeifer; David J. Reibstein (2010). ''Marketing Metrics: The Definitive Guide to Measuring Marketing Performance.'' Upper Saddle River, New Jersey: Pearson Education, Inc. </ref>
 
=== Thí dụ ===
Dòng 36:
: [[Lợi nhuận gộp]] = [[Doanh thu (kế toán)|doanh thu thuần]] - [[giá vốn hàng bán]]
: [[Lợi nhuận hoạt động]] = [[tổng lợi nhuận]] - tổng [[chi phí hoạt động]]
: [[Lợi nhuận ròng]] = [[lợi nhuận hoạt động]] - thuế - lãi
: [[Lợi nhuận ròng]] = [[doanh thu thuần]] - [[giá vốn hàng bán]] - [[chi phí hoạt động]] - thuế - lãi
 
== Xem thêm ==
Dòng 48:
== Tài liệu tham khảo ==
<references group="" responsive=""></references>
 
[[Thể loại:Lợi nhuận]]
[[Thể loại:Pages with unreviewed translations]]