Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên tố chu kỳ 6”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kimiroo (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: '''Chu kỳ nguyên tố 6''' là hàng thứ 6 trong bảng tuần hoàn (tiêu chuẩn), gồm 32 nguyên tố: 8 trong nhóm chính, 10 ở nhóm ph...
 
Kimiroo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Chu kỳ nguyên tố 6''' là hàng thứ 6 trong [[bảng tuần hoàn (tiêu chuẩn)]], gồm 32 [[nguyên tố hóa học|nguyên tố]]: 8 trong [[nhóm tuần hoàn|nhóm]] chính, 10 ở nhóm phụ và 14 trong [[nhóm Lantan]].
 
 
{| border="0" cellpadding="0" cellspacing="1" bordercolor="#FFFFFF" width="80%" align="center"
|----- align="center" bgcolor="#FFFFFF"
| width="10%" | [[Nhóm tuần hoàn|'''Nhóm''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 1|'''1''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 2|'''2''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 3|'''3''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 4|'''4''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 5|'''5''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 6|'''6''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 7|'''7''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 8|'''8''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 9|'''9''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 10|'''10''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 11|'''11''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 12|'''12''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 13|'''13''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 14|'''14''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 15|'''15''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 16|'''16''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 17|'''17''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 18|'''18''']]
 
|----- align="center" bgcolor="#FFFFFF"
| width="10%" |
| width="5%" bgcolor="#FF6666" | 55<br>[[Xêzi|Cs]]
| width="5%" bgcolor="#FFDEAD" | 56<br>[[Bari|Ba]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | *
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 72<br>[[Hafni|Hf]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 73<br>[[Tantali|Ta]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 74<br>[[Vonfram|W]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 75<br>[[Rheni|Re]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 76<br>[[Osmi|Os]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 77<br>[[Iridi|Ir]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 78<br>[[Platin|Pt]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 79<br>[[Vàng|Au]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 80<br>[[Thủy ngân|Hg]]
| width="5%" bgcolor="#CCCCCC" | 81<br>[[Thali|Tl]]
| width="5%" bgcolor="#CCCCCC" | 82<br>[[Chì|Pb]]
| width="5%" bgcolor="#CCCCCC" | 83<br>[[Bismut|Bi]]
| width="5%" bgcolor="#CCCCCC" | 84<br>[[Poloni|Po]]
| width="5%" bgcolor="#ffff99" | 85<br>[[Astatin|At]]
| width="5%" bgcolor="#C0FFFF" | 86<br>[[Radon|Rn]]
|----- align="center" bgcolor="#FFFFFF"
| width="20%" colspan="3" | * '''[[Nhóm Lantan]]'''
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 57<br>[[Lantan|La]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 58<br>[[Ceri|Ce]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 59<br>[[Praseodym|Pr]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 60<br>[[Neodym|Nd]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 61<br>[[Promethi|Pm]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 62<br>[[Samari|Sm]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 63<br>[[Europi|Eu]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 64<br>[[Gadolini|Gd]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 65<br>[[Tecbi|Tb]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 66<br>[[Dysprosi|Dy]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 67<br>[[Holmi|Ho]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 68<br>[[Ecbi|Er]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 69<br>[[Thuli|Tm]]
| width="5%" bgcolor="#FFBFFF" | 70<br>[[Yttecbi|Yb]]
| width="5%" bgcolor="#ffbfff" | 71<br>[[Luteti|Lu]]
| width="5%" | &nbsp;
|}
{| align="center"
|-----
| bgcolor="#FF6666" | [[Kim loại kiềm]]
| bgcolor="#FFDEAD" | [[Kim loại kiềm thổ]]
| bgcolor="#ffbfff" | [[Nhóm Lantan]] || bgcolor="#ff99cc" | [[Nhóm Actini]]
| bgcolor="#ffc0c0" | [[Kim loại chuyển tiếp]]
|-----
| bgcolor="#CCCCCC" | [[Kim loại yếu]]
| bgcolor="#CCCC99" | [[Á kim]]
| bgcolor="#a0ffa0" | [[Phi kim]]
| bgcolor="#ffff99" | [[Halogen]]
| bgcolor="#c0ffff" | [[Khí trơ]]
|}
<br>
{{Chu kỳ nguyên tố}}
 
[[Thể loại:Bảng tuần hoàn]]