Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông)”
Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông) (sửa đổi)
Phiên bản lúc 12:36, ngày 11 tháng 12 năm 2018
, 3 năm trướckhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Minh Nhân Tông
| tên gốc = 明仁宗
| hình = 孝昭皇后.jpg
| cỡ hình =
| chức vị 1 = [[
| tại vị 1 = [[1424]] - [[1425]]
| tiền nhiệm 1 = <font color = "grey">[[Nhân Hiếu Văn hoàng hậu|
| kế nhiệm 1 = <font color="blue">[[Cung Nhượng Chương hoàng hậu|
| chức vị 2 = [[Hoàng thái hậu]] [[nhà
| tại vị 2 = [[1425]] - [[1435]]
| tiền nhiệm 2 = <font color="red">'''Hoàng thái hậu đầu tiên của nhà Minh'''</font>
| kế nhiệm 2 = <font color="blue">[[Hiếu Cung Chương hoàng hậu|Thượng Thánh
| chức vị 3 = [[Thái hoàng thái hậu]] [[nhà
| tại vị 3 = [[1435]] - [[1442]]
| tiền nhiệm 3 = <font color="red">'''Thái hoàng thái hậu đầu tiên của nhà Minh'''</font>
| kế nhiệm 3 = <font color="blue">[[Hiếu Túc hoàng hậu|Thánh Từ Thái hoàng thái hậu]]</font>
| phối ngẫu = [[Minh Nhân Tông]]<br>
| con cái = [[Minh Tuyên Tông]]<br>
Việt Tĩnh vương<br>Chu Chiêm Dung<br>
| thụy hiệu = <font color = "grey">Thành Hiếu Cung Túc Minh Đức Hoằng Nhân Thuận Thiên Chiêu Thánh Chiêu hoàng hậu</font><br>(誠孝恭肅明德弘仁順天昭聖昭皇后)▼
| hoàng tộc = [[Nhà Minh]]▼
Tương Hiến vương<br>Chu Chiêm Thiện<br>
| cha = [[Trương Kỳ]]▼
| mẹ = [[Đồng thị]]▼
Gia Hưng công chúa
▲| thụy hiệu = <font color = "grey">Thành Hiếu Cung Túc Minh Đức Hoằng Nhân Thuận Thiên Chiêu Thánh Chiêu
| sinh = [[7 tháng 4]], [[1379]]
| nơi sinh = [[Vĩnh Thành]], [[Hà Nam]]
| mất =
| nơi mất =
| ngày an táng =
| nơi an táng = Hiến lăng (献陵)
}}
'''Thành Hiếu Chiêu
Bà là vị [[Hoàng thái hậu]] và [[Thái hoàng thái hậu]] đầu tiên tại vị của triều đại [[nhà Minh
== Thân thế ==
|