Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiếu Cung Chương Hoàng hậu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Minh Tuyên Tông Tôn hoàngHoàng hậu
| tên gốc = 宣宗皇后
| hình = 孝恭章皇后孙氏(明宣宗).jpg
| cỡ hình =
| chức vị = [[Hoàng hậu]] [[nhà Minh|Đại Minh]]
| tại vị = [[1428]] - [[1435]]
| tiền nhiệm = <font color = "greyblue">[[Hồ Thiện Tường|TuyênCung TôngNhượng HồChương hoàngHoàng hậu]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Hiếu Trang Duệ hoàng hậu|AnhHiếu TôngTrang TiềnDuệ hoàngHoàng hậu]]</font>
| chức vị 1 = [[Hoàng thái hậu]] [[nhà Minh|Đại Minh]]
| tại vị 1 = [[1435]] - [[1462]]
| tiền nhiệm 1 = <font color = "grey">[[Thành Hiếu Chiêu hoàng hậu|ThànhTuyên HiếuĐức TháiHoàng thái hậu]]</font>
| kế nhiệm 1 = <font color="blue">[[Hiếu Trang Duệ hoàng hậu|Từ Ý TháiHoàng thái hậu]]</font>
| phối ngẫu = [[Minh Tuyên Tông]]<br>Chu Chiêm Cơ
| con cái = [[Minh Anh Tông]] <br>Chu Kỳ Trấn<br>[[

Thường Đức công chúa]]
| tên đầy đủ = Tôn thị (孙氏)
| thụy hiệu = <font color = "grey">Hiếu Cung Ý Hiến Từ Nhân Trang Liệt Tề Thiên Phối Thánh Chương hoàngHoàng hậu</font><br>(孝恭懿憲慈仁庄烈齊天配聖章皇后)
| hoàng tộc = [[Nhànhà Minh]]
| cha = [[Tôn Trung]]
| mẹ =
| sinh = [[13 tháng 3]], [[1399]]
| nơi sinh = [[Sơn Đông]]
| mất = {{ngày[[26 mấttháng 9]], tuổi|[[1462|9|26|1399|3|13}}]]
| nơi mất = [[Tử Cấm Thành]], [[Bắc Kinh]]
| nơi an táng = [[Cảnh lăng]] (景陵)
}}
'''Hiếu Cung Chương hoàngHoàng hậu''' ([[chữ Hán]]: 孝恭章皇后; [[13 tháng 3]], [[1399]] - [[26 tháng 9]], [[1462]]), haycòn '''Tuyên Tông Tôn hoàng hậu''' (宣宗孫皇后), đôi khi bà cònđược gọi là '''Thượng Thánh hoàngHoàng thái hậu''' (上聖皇太后) hoặc '''Thánh Liệt hoàngHoàng thái hậu''' (聖烈皇太后), là [[Hoàng hậu]] tại vị thứ hai của [[Minh Tuyên Tông]] Chu Chiêm Cơ, được xem là sinh mẫu của [[Minh Anh Tông]] Chu Kỳ Trấn.
 
== Tiểu sử ==