Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Lafayette, Florida”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: simple:Lafayette County, Florida
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox U.S. County|native-name=Lafayette County
'''Quận Lafayette''' là một [[quận của Hoa Kỳ|quận]] thuộc [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Florida]], [[Hoa Kỳ]]. Quận lỵ đóng ở [[, Florida|, Florida]]{{GR|6}}.
| county = Quận Lafayette|
Dân số theo điều tra năm 2000 của [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]] là người.
|state = Florida |
map = Lafayette County Florida.png |
founded = 23 tháng 12 năm 1853|
seat = [[Mayo, Florida|Mayo]] |
area_total_sq_mi = 547.92 |
area_land_sq_mi = 542.84 |
area_water_sq_mi = 5.08 |
area percentage = 0.93% |
census yr = 2010|
pop = 8870|
density_km2 =6.3|
web = www.mylafayettecounty.com|
|}}
'''Quận Lafayette''' là một [[quận của Hoa Kỳ|quận]] thuộc [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Florida]], [[Hoa Kỳ]]. Quận lỵ đóng ở [[Mayo, Florida|, FloridaMayo]]{{GR|6}}.
Dân số theo điều tra năm 2000 của [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]] là 7022 người. Dân số năm 2005 là 7.773 người.<ref>[http://www.census.gov/popest/counties/tables/CO-EST2005-01-12.xls http://www.census.gov/popest/counties/tables/CO-EST2005-01-12.xls]</ref>
==Địa lý==
Theo [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận này có diện tích 1419 [[ki-lô-mét vuông|km2]], trong đó có 13 km2 là diện tích mặt nước.
===Các quận giáp ranh===
==Thông tin nhân khẩu==