Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân 18 (Đế quốc Nhật Bản)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 10:
|role= [[Phương diện quân]]
|garrison=[[Bangkok]]
|nickname= 義 (''Gi'' =
|battles=
}}
Dòng 27:
! || Tên || Từ || Tới || Chú ý
|-
|1|| [[Trung tướng]] [[
|-
|x||
|-
|x||
|-
|}
Dòng 39:
! || Tên || Từ || Tới ||
|-
|1|| [[Thiếu tướng]] [[Seiji Moriya]] ||4 Tháng 1, 1943 || 21 Tháng 1, 1943 ||
|-
|2|| [[Thiếu tướng]] [[
|-
|3|| [[Thiếu tướng]] [[
|-
|1|| [[Thiếu tướng]] [[Hitoshi Yamada]] ||20 Tháng 12, 1944 || 9 Tháng 7, 1945 ||
|-
|2|| [[Thiếu tướng]] [[Tadashi Hanya]] ||9 Tháng 7, 1945 || 14 Tháng 7, 1945 ||
|-
|1|| [[Thiếu tướng]] [[Tadashi Hanya]] ||[4 Tháng 7, 1945 || 15 Tháng 8, 1945 || Phương diện quân 18
Dòng 56:
[[Tập đoàn quân 15 (Đế quốc Nhật Bản)]]
[[Sư đoàn 15 (Đế quốc Nhật Bản)
[[Sư đoàn 22 (Đế quốc Nhật Bản)
== Tham khảo ==
|