Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triều Tiên bát đạo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 32:
**'''Đại đô hộ phủ''': [[Gangneung|Giang Lăng]]
**'''Mục''': [[Wonju|Nguyên Châu]]
**'''Đô hộ phủ''': [[Hoeyang|Hoài Dương]], [[Yangyang|Tương Dương]], [[Chuncheon|Xuân Xuyên]], [[Cheorwon|Thiết Nguyên]], [[Samcheok|Tam Trắc]], [[Yeongwol|Ninh Việt]], [[Ichon, Kangwon|Y Xuyên]]
**'''Quận''': Bình Hải, [[Tongchon|Thông Xuyên]], [[Jeongseon|Tinh Thiện]], [[Goseong, Gangwon|Cao Thành]], Can Thành, [[Pyeongchang|Bình Xương]]
**'''Huyện (lệnh)''': Kim Thành, Úy Trân, Thiệp Cốc
**'''Huyện (giám)''': [[Pyonggang|Bình Khương]], Kim Hoa, Lang Xuyên, [[Hongcheon|Hồng Xuyên]], [[Yanggu|Dương Khẩu]], [[Inje|Lân Đề]], [[Hoengseong|Hoành Thành]], An Hiệp
**'''Dịch đạo''': Bình Lăng đạo, Tường Vân đạo, Bảo An đạo, Ngân Khê đạo
* [[Gyeonggi|Kinh Kỳ Đạo]] (thủ phủ: [[Gwangju, Gyeonggi|Quang Châu]])
**'''Phủ''': [[Gwangju, Gyeonggi|Quang Châu]]
**'''Mục''': [[Yeoju|Ly Châu]], [[Paju|Pha Châu]], [[Yangju|Dương Châu]]
**'''Đô hộ phủ''': [[Bupyeong, Incheon|Phú Bình]], [[Namyangju|Nam Dương]], [[Icheon|Lợi Xuyên]], [[Incheon|Nhân Xuyên,]] Trường Thoan, Thông Tân, Kiều Động, Trúc Sơn, [[Suwon|Thủy Nguyên]]
**'''Quận''':Dương Căn, [[Ansan|An Sơn]], Sóc Ninh, [[Anseong|An Thành]], Ma Điền, [[Goyang|Cao Dương]], Kim Bồ, Giao Hà, [[Gapyeong|Gia Bình]], Vĩnh Bình
**'''Huyện (lệnh)''': [[Yongin|Long Nhân]], Chấn Uy, [[Yangcheon-gu|Dương Xuyên]], [[Siheung|Thủy Hưng]], [[Geumcheon-gu|Câm Xuyên]]
**'''Huyện (giám)''': Chỉ Bình, [[Pocheon|Bão Xuyên]], Tích Thành, [[Gwacheon|Quả Xuyên]], [[Yeoncheon|Liên Xuyên]]、Âm Trúc、Dương Thành、Dương Trí
**'''Dịch đạo''': Trọng Lâm đạo, Khánh An đạo, Đào Nguyên đạo, Nghênh Thự đạo, Lương Tài đạo, Bình Khâu đạo
**'''Độ (tân)''': Bích Lan, Hán Giang, Lâm Tân, Lộ Lương, Lạc Hà, Tam Điền, Dương Hoa