Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tỉnh Thái Lan theo tổng sản phẩm tỉnh (GPP)”

bài viết danh sách Wikimedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “Dữ liệu vùng, dân số, và tổng sản phẩm tỉnh (GPP) từ Ủy ban Phát triển Kinh tế và Xã hội Quốc gia Thái Lan (NESDB).<ref name=…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 19:46, ngày 26 tháng 12 năm 2018

Dữ liệu vùng, dân số, và tổng sản phẩm tỉnh (GPP) từ Ủy ban Phát triển Kinh tế và Xã hội Quốc gia Thái Lan (NESDB).[1]

Dữ liệu năm 2013 (đô la mỹ theo tỷ giá hối đoái năm 2013,[2] đô la quốc tế (I$) sử dụng hệ số chuyển đổi PPP năm 2013 từ Ngân hàng Thế giới[3])

Thai provinces by GDP per capita in 2013.
Trung bình quốc gia là 6.293 đô la Mỹ (15.672 đô la quốc tế).
  < 2,000 US$ (4,981 I$)
  2,000 - < 3,000 US$ (4,981 - < 7,471 I$)
  3,000 - < 4,000 US$ (7,471 - < 9,961 I$)
  4,000 - < 6,293 US$ (9,961 - < 15,672 I$)
  6,293 - < 10,000 US$ (15,672 - < 24,903 I$)
  10,000 - < 15,000 US$ (24,903 - < 37,354 I$)
  > 15,000 US$ (> 37,354 I$)
Tỉnh Dân số GPP
(triệu ฿)
%
GDP quốc gia
GPP
bình quân đầu người
(฿)
GPP
bình quân đầu người
(US$ nominal)
GPP
bình quân đầu người
(I$ PPP)
 Thái Lan 66,754,896 12,910,032 100.00 193,395 6,293 15,672
 Bangkok & environs 15,202,668 5,723,246 44.332 376,463 12,251 30,508
 Bangkok 8,515,212 3,975,275 30.792 466,844 15,192 37,832
 Nakhon Pathom 1,001,077 223,244 1.729 223,003 7,257 18,072
 Nonthaburi 1,424,417 201,708 1.562 141,608 4,608 11,475
 Pathum Thani 1,399,285 321,288 2.489 229,609 7,472 18,607
 Samut Prakan 1,941,323 683,921 5.298 352,296 11,464 28,549
 Samut Sakhon 921,354 317,810 2.462 344,938 11,225 27,953
 Central 3,131,118 748,582 5.798 239,078 7,780 19,374
 Ang Thong 257,116 24,338 0.189 94,658 3,080 7,671
 Chainat 310,172 34,529 0.267 111,322 3,623 9,021
 Lopburi 773,512 90,829 0.704 117,424 3,821 9,516
 Phra Nakhon Si Ayutthaya 870,153 367,571 2.847 422,421 13,746 34,232
 Saraburi 717,454 203,593 1.577 283,771 9,234 22,996
 Sing Buri 202,712 27,723 0.215 136,758 4,450 11,083
 Đông 5,406,386 2,327,906 18.032 430,584 14,012 34,893
 Chachoengsao 751,301 316,747 2.453 421,597 13,719 34,165
 Chanthaburi 510,704 93,869 0.727 183,803 5,981 14,895
 Chonburi 1,609,883 737,077 5.709 457,845 14,899 37,103
 Nakhon Nayok 259,937 24,455 0.189 94,081 3,062 7,624
 Prachinburi 574,770 182,501 1.414 317,520 10,333 25,731
 Rayong 855,778 905,664 7.015 1,058,293 34,438 85,761
 Sa Kaeo 585,071 33,417 0.259 57,116 1,859 4,629
 Trat 258,944 34,176 0.265 131,983 4,295 10,696
 Đông Bắc 18,827,671 1,403,267 10.870 74,532 2,425 6,040
 Amnat Charoen 280,963 17,567 0.136 62,524 2,035 5,067
 Bueng Kan 356,293 24,058 0.186 67,523 2,197 5,472
 Buriram 1,262,954 80,688 0.625 63,889 2,079 5,177
 Chaiyaphum 960,211 58,565 0.454 60,992 1,985 4,943
 Kalasin 930,584 54,072 0.419 58,106 1,891 4,709
 Khon Kaen 1,741,818 190,826 1.478 109,556 3,565 8,878
 Loei 542,475 44,840 0.347 82,658 2,690 6,698
 Maha Sarakham 830,388 52,315 0.405 63,001 2,050 5,105
 Mukdahan 352,127 22,764 0.176 64,648 2,104 5,239
 Nakhon Phanom 575,764 42,074 0.326 73,074 2,378 5,922
 Nakhon Ratchasima 2,507,768 242,476 1.878 96,690 3,146 7,835
 Nong Bua Lamphu 479,823 22,458 0.174 46,804 1,523 3,793
 Nong Khai 453,465 38,467 0.298 84,828 2,760 6,874
 Roi Et 1,079,249 71,088 0.551 65,868 2,143 5,338
 Sakon Nakhon 818,917 54,513 0.422 66,567 2,166 5,394
 Sisaket 1,047,333 68,505 0.531 65,409 2,128 5,301
 Surin 1,117,579 72,533 0.562 64,902 2,112 5,259
 Ubon Ratchathani 1,730,304 113,296 0.878 65,478 2,131 5,306
 Udon Thani 1,274,172 103,742 0.804 81,419 2,649 6,598
 Yasothon 485,483 28,421 0.220 58,541 1,905 4,744
 Northern 11,556,542 1,135,633 8.797 98,268 3,198 7,963
 Chiang Mai 1,725,580 184,132 1.426 106,707 3,472 8,647
 Chiang Rai 1,162,173 93,528 0.724 80,477 2,619 6,522
 Kamphaeng Phet 786,804 125,814 0.975 159,906 5,204 12,958
 Lampang 741,809 64,105 0.497 86,417 2,812 7,003
 Lamphun 409,490 64,670 0.501 157,929 5,139 12,798
 Mae Hong Son 204,236 10,401 0.081 50,924 1,657 4,127
 Nakhon Sawan 985,550 119,700 0.927 121,455 3,952 9,842
 Nan 447,811 25,929 0.201 57,901 1,884 4,692
 Phayao 415,543 33,369 0.258 80,303 2,613 6,508
 Phetchabun 928,844 73,435 0.569 79,061 2,573 6,407
 Phichit 544,621 61,787 0.479 113,450 3,692 9,194
 Phitsanulok 905,570 92,422 0.716 102,060 3,321 8,271
 Phrae 426,411 27,442 0.213 64,355 2,094 5,215
 Sukhothai 624,519 50,117 0.388 80,249 2,611 6,503
 Tak 515,762 40,136 0.311 77,819 2,532 6,306
 Uthai Thani 294,909 30,212 0.234 102,444 3,334 8,302
 Uttaradit 436,912 38,433 0.298 87,966 2,863 7,129
 Nam 9,044,084 1,114,868 8.636 123,270 4,011 9,989
 Chumphon 478,243 63,724 0.494 133,246 4,336 10,798
 Krabi 368,138 68,142 0.528 185,099 6,023 15,000
 Nakhon Si Thammarat 1,489,102 139,625 1.082 93,765 3,051 7,598
 Narathiwat 679,625 44,231 0.343 65,081 2,118 5,274
 Pattani 618,017 45,576 0.353 73,745 2,400 5,976
 Phang Nga 263,615 44,334 0.343 168,178 5,473 13,629
 Phattalung 494,742 32,373 0.251 65,433 2,129 5,303
 Phuket 531,112 133,283 1.032 250,952 8,166 20,336
 Ranong 251,834 20,996 0.163 83,371 2,713 6,756
 Satun 276,750 29,597 0.229 106,944 3,480 8,666
 Songkhla 1,511,410 220,712 1.710 146,030 4,752 11,834
 Surat Thani 1,029,161 161,949 1.254 157,360 5,121 12,752
 Trang 612,713 68,146 0.528 111,219 3,619 9,013
 Yala 439,622 42,180 0.327 95,947 3,122 7,775
 Tây 3,586,427 456,530 3.536 127,294 4,142 10,316
 Kanchanaburi 802,118 84,785 0.657 105,701 3,440 8,566
 Prachuap Khiri Khan 466,496 71,476 0.554 153,219 4,986 12,416
 Phetchaburi 475,406 58,663 0.454 123,396 4,015 10,000
 Ratchaburi 800,711 142,182 1.101 177,569 5,778 14,390
 Samut Songkhram 187,691 18,352 0.142 97,776 3,182 7,924
 Suphan Buri 854,005 81,072 0.628 94,932 3,089 7,693

Tham khảo

  1. ^ Gross Regional and Provincial Product, 2013 Edition (bằng tiếng English). Office of the National Economic and Social Development Board (NESDB). tháng 4 năm 2015. ISSN 1686-0799. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Official exchange rate (LCU per US$, period average)”. data.worldbank.org. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ “World Bank Open Data: PPP conversion factor, GDP (LCU per international $)”. data.worldbank.org. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2015.