Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trận nước Bỉ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 11:
| territory = Đức Quốc xã chiếm đóng Bỉ
| combatant1 = {{flagicon|Nazi Germany}} '''[[Đức Quốc xã]]'''
| combatant2 = {{flagicon|Bỉ}} '''[[Bỉ]]''' [[Tập tin:White flag icon.svg|15px|Surrendered]]<br />{{flagicon|
| commander1 = {{flagicon|Nazi Germany}} [[Gerd von Rundstedt]]<br />{{flagicon|Nazi Germany}} [[Fedor von Bock]]
| commander2 = {{flagicon|
| strength1 = 141 sư đoàn<ref name="Holmes 2005, p. 324" /><br />7.378 đại bác<ref name="Holmes 2005, p. 324" /><br />2.445 xe tăng<ref name="Holmes 2005, p. 324" /><br />5.446 máy bay (trong đó 4.020 tham chiến)<ref name="Holmes 2005, p. 324" />
| strength2 = 144 sư đoàn{{#tag:ref|Quân đội Bỉ bao gồm 22 sư đoàn, Anh đóng góp 10 sư đoàn, Hà Lan 8 sư đoàn và Pháp 104 sư đoàn.<ref name="Holmes 2005, p. 324">Holmes 2005, trg 324.</ref>|group="*"}}<br />13.974 đại bác{{#tag:ref|Quân đội Bỉ có 1.338 đại bác, Anh có 1.280 khẩu, Hà Lan 656 khẩu và Pháp 10.700 khẩu.<ref name="Holmes 2005, p. 324" /> |group="*"}}<br />3.384 xe tăng{{#tag:ref|Quân đội Bỉ có 10 xe tăng, Anh có 310 chiếc, Hà Lan 1 chiếc và Pháp 3.063 chiếc.<ref name="Holmes 2005, p. 324" />|group="*"}}<br />2.249 máy bay{{#tag:ref|Không quân Bỉ gồm 250 máy bay, Không lực Hoàng gia Anh đóng góp 456 máy bay, Không quân Hà Lan 175 máy bay và không quân Pháp 1.368 máy bay.<ref name="Holmes 2005, p. 324" />|group="*"}}
|