Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà rông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
 
==Đặc điểm==
Nhà Rông được xây dựng chủ yếu bằng các vật liệu của chính [[núi]] [[rừng]] Tây Nguyên như [[cỏ tranh]], [[tre]], gỗ, [[lồ ô]]... và được xây cất trên một khoảng đất rộng, nằm ngay tại khu vực trung tâm của buôn.
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẪU
MÔN LẬP TRÌNH WINDOWS 3
Câu 1:Để dừng thread có tên là A vô thời hạn ta dùng:
a) A.Abort();
b) B.Abort();
c) A.Suspend();
d) A.Resum();
Câu 2: Để đánh thức một thread có tên threadsum dậy hoạt động ta dùng:
a) threadsum.Resum();
b) threadsum.Suspend();
c) threadsum.Abort();
d) threadsum.Start();
Câu 3: Để gán quyền ưu tiên cao nhất và thấp nhất cho hai thread có tên là threadDemo1 và threadDemo2 ta dùng:
a) threadDemo1.BellowNormal; threadDemo2.Lowest;
b) threadDemo1.Priority = ThreadPriority.Highest; threadDemo2.Priority = ThreadPriority.Normal;
c) threadDemo1.Priority = ThreadPriority.Highest; threadDemo2.Priority = ThreadPriority.Lowest;
d) threadDemo1.BellowNormal; threadDemo2.Lowest;
Câu 4: Để yêu cầu một thread “tự tử” ta sẽ gọi hàm:
a) Kill();
b) Interrupt();
c) Killed();
d) Interrupted();
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
a) Deadlock là một hàm mà có thể xuất hiện khi hai thread cần truy nhập vào các tài nguyên mà bị khóa lẫn nhau.
b) Deadlock là một lỗi mà có thể xuất hiện khi hai thread cần truy nhập vào các tài nguyên mà bị khóa lẫn nhau.
c) Deadlock là một lỗi mà có thể xuất hiện khi hai thread cần truy nhập vào các tài nguyên mà bị lộn lẫn nhau.
d) Deadlock là một lỗi mà có thể xuất hiện khi hai thread cần truy nhập vào các tài nguyên mà bị đồng bộ lẫn nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
a) Race condition xuất hiện khi vài thread cố gắng truy nhập vào cùng 1 dữ liệu và không quan tâm đến các thread khác làm gì.
b) Race condition xuất hiện khi vài thread cố gắng truy nhập vào cùng nhiều dữ liệu và không quan tâm đến các thread khác làm gì.
c) Race condition xuất hiện khi vài thread cố gắng truy nhập vào cùng nhiều dữ liệu và không quan tâm đến các thread khác được cái gì.
d) Race condition sẽ không xuất hiện khi vài thread cố gắng truy nhập vào cùng 1 dữ liệu và không quan tâm đến các thread khác làm gì.
Câu 7: Thuộc tính IsAlive của thread dùng để:
a) Trả về giá trị cho biết trạng thái thực thi của thread hiện hành.
b) Trả về giá trị cho biết mức độ thực thi của thread hiện hành.
c) Trả về giá trị cho biết mật độ thực thi của thread hiện hành.
d) Trả về giá trị cho biết cấp độ thực thi của thread hiện hành.
Câu 8: Thuộc tính ThreadState của thread dùng để:
a) Trả về giá trị cho biết trạng thái thực thi của thread hiện hành.
b) Lấy về trạng thái của thread (đang dừng, hay đang chạy…)
c) Trả về thread hiện hành đang chạy.
d) Cả a,b,c đều sai.
Câu 9: Phương thức GetCurrentProcess dùng để:
a) Trả về đối tượng process mô tả tiến trình với ID được chỉ định.
b) Trả về đối tượng process mô tả tiến trình hiện đang tích cực.
c) Trả về mảng đối tượng process mô tả tất cả tiến trình hiện đang tích cực.
d) Trả về mảng đối tượng process mô tả tất cả tiến trình hiện đang không tích cực.
Câu 10: Phương thức GetprocessByID dùng để:
a) Trả về đối tượng process mô tả tiến trình với ID được chỉ định.
b) Trả về đối tượng process mô tả tiến trình hiện đang tích cực.
c) Trả về mảng đối tượng process mô tả tất cả tiến trình hiện đang tích cực.
d) Trả về mảng đối tượng process mô tả tất cả tiến trình hiện đang không tích cực.
Câu 11:Khi sử dụng tiến trình để mở một trang Web có địa chỉ www.vcse.edu.vn tự động ta dùng:
a) Process.Start(www.vcse.edu.vn);
b) Process.Start("IExplore.exe","www.vcse.edu.vn");
c) Process.Start("Iplore.exe","www.vcse.edu.vn");
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 12: Để nói về đặc điểm của Socket không hướng kết nối. Thì phát bểu nào sau đây đúng nhất:
a) Thông điệp gửi đi phải kèm theo địa chỉ của người nhận. Thông điệp có thể gửi nhiều lần.
Người gửi không chắc chắn thông điệp tới tay người nhận.
b) Thông điệp gửi đi không phải kèm theo địa chỉ của người nhận. Thông điệp có thể gửi nhiều lần. Người gửi không chắc chắn thông điệp tới tay người nhận.
c) Thông điệp gửi đi phải kèm theo địa chỉ của người nhận. Thông điệp không thể gửi nhiều lần.
Người gửi không chắc chắn thông điệp tới tay người nhận.
d) Cả b ,c đều đúng.
Câu 13: Phương thức Parse() dùng để:
a) Chuyển IP dạng xâu về IP chuẩn.
b) Trả địa chỉ IP về dạng xâu.
c) Kiểm tra IP ở dạng xâu có hợp lệ không?
d) Cả a, c đều đúng.
Câu 14: DNS là viết tắt của:
a) Docking Name Service.
b) Domain Name Service.
c) Domain Name System.
d) Domain Name Sample.
Câu 15: Phương thức GetHostName dùng để:
a) Cho biết tên của máy được phân giải.
b) Trả về tất cả IP của một trạm.
c) Giải đáp tên hoặc địa chỉ truyền vào và trả về đối tượng IPHostEntry.
d) Lấy về tên của máy tính cục bộ.
Câu 16: Trong lớp IPEndPoint phương thức Create dùng để:
a) Tạo một EndPoint từ một địa chỉ Socket.
b) Trả về địa chỉ IP và số hiệu cổng theo khuôn dạng Địa Chỉ:Cổng
c) Nhận hoặc thiết lập tên DNS kết hợp với một host.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:
a) lớp IPEndpoint chính là lớp không chứa đựng cả IPAddress và Port number.
b) lớp IPEndpoint chính là lớp chứa đựng cả IPAddress và Port number.
c) lớp IPEndpoint chính là lớp chỉ chứa đựng IPAddress.
d) Cả 3 câu a,b, và c ở trên đều sai.
Câu 18: Hãy mô tả ngắn gọn phương thức sau đây làm gì:
private void CreateEndpoint()
{
IPAddress IpAdd = IPAddress.Parse("127.0.0.1");
IPEndPoint IPep = new IPEndPoint(IpAdd,1000);
MessageBox.Show(IPep.ToString());
}
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
a) IPHostEntry là lớp không chứa về thông tin địa chỉ của các máy trạm trên Internet.
b) IPHostEntry là lớp chứa (Container) về thông tin địa chỉ của các máy trạm trên Internet nên trước khi sử dụng không cần phải “Nạp” thông tin vào cho nó.
c) IPHostEntry là lớp chứa (Container) về thông tin địa chỉ của các máy trạm trên Internet.
d) Cả 3 câu a,b, và c đều sai.
Câu 20: Để hiển thị tên của máy tính hiện hành vào một messageBox ta dùng:
a) MessageBox.Show(Dns.GetHostName());
b) MessageBox.Show(Dns.GetHostAddresses(“customer”));
c) MessageBox.Show(GetHostName());
d) Cả a, b, và c đều sai.
Câu 21: Để xác định địa chỉ IP khi có tên miền thì máy tính cần:
a) Liên lạc với một DNS-server.
b) Liên lạc với một hãng nào đó.
c) Liên lạc với một trang Web nào đó
d) Cả a, b đều đúng.
Câu 22: Để chuyển đổi một chuỗi “Hello World!!!” sang mảng byte ta dùng :
a) Byte[] msg;
msg = Encoding.UTF8.GetBytes(" Hello World!!! ");
b) Byte[] msg;
msg = Encoding.GetBytes(" Hello World!!! ");
c) Byte[] msg;
msg = Decoding.UTF8.GetBytes(" Hello World!!! ");
d) Byte[] msges;
msg = Encoding.UTF8.GetBytes(" Hello World!!! ");
Câu 23: Để chuyển một mảng byte(giả sử ở đây là msg) sang chuỗi kí tự ta dùng:
a) string S = Decoding.UTF8.GetString(msg);
b) string S = Encoding.UTF8.GetString(msg);
c) string S = Encoding.GetString(msg);
d) Cả câu a, b, và c đều sai.
Câu 24: Trong lớp TCP(TCPClient) các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng nhất:
a) Phương thức khởi tạo TcpClient () dùng tạo một đối tượng TcpClient. Chưa đặt thông số gì.
b) Phương thức khởi tạo TcpClient(IPEndPoint) tạo một TcpClient và gắn cho nó một EndPoint cục bộ.
c) Phương thức khởi tạo TcpClient(RemoteHost: String, Int32) tạo một đối tượng TcpClient và kết nối đến một máy có địa chỉ và số hiệu cổng được truyền vào.RemoteHost có thể là địa chỉ IP chuẩn hoặc tên máy.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 25: Để tạo một UDPClient gắn vào cổng 2000 và gởi một gói tin “Good-bye” tới một ứng dụng khác đang chạy trên máy có địa chỉ “127.0.0.1” và cổng 1000 ta sẽ dùng phương thức nào sau đây:
a) UdpClient App1 = new UdpClient(2000);
private void SendData()
{
Byte[] Msg;
Msg = Encoding.UTF8.GetBytes("Good-bye ");
App1.Send(Msg,Msg.Length,"127.0.0.1",1000);
}
b) UdpClient App1 = new UdpClient(1000);
private void SendData()
{
Byte[] Msg;
Msg = Encoding.UTF8.GetBytes("Good-bye ");
App1.Send(Msg,Msg.Length,"127.0.0.1",2000);
}
c) UdpClient App1 = new UdpClient(2000);
private void SendData()
{
Msg = Encoding.UTF8.GetBytes("Good-bye ");
App1.Send(Msg,Msg.Length,"127.0.0.1",1000);
}
d) private void SendData()
{
Byte[] Msg;
Msg = Encoding.UTF8.GetBytes("Good-bye ");
App1.Send(Msg,Msg.Length,"127.0.0.1",1000);
}
Câu 26: Trong lớp TCPListener phương thức Pending dùng để:
a) Cho biết liệu có kết nối nào đang chờ đợi không ?.
b) Dừng việc nghe.
c) Bắt đầu lắng nghe các yêu cầu kết nối.
d) Cả a, b và c đều sai.
Câu 27: Khi lập trình với Socket thì phát biểu nào sau đây đúng nhất về lớp DNS:
a) DNS là một lớp giúp chúng ta trong việc phân giải tên miền đơn giản.
b) DNS là lớp không giúp chúng ta trong việc phân giải tên miền đơn giản.
c) DNS là một lớp giúp chúng ta trong việc phân giải tên miền và tạo IPEnPoint đơn giản.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 28: Khi chúng ta muốn chấm dứt một tiến trình đang chạy chúng ta sử dụng phương thức:
a) Kill của lớp Process để chấm dứt nó.
a) Interrupt của lớp Process để chấm dứt nó.
a) Dead của lớp Process để chấm dứt nó.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 29: Trong lớp TCPListener thì phương thức AcceptSocket dùng để chấp nhận một yêu cầu kết nối đang chờ.
a) Đúng
b) Sai.
Câu 30: Trong lớp TCPClient thì phương thức Close dùng để giải phóng đối tượng TcpClient nhưng không đóng kết nối.
a) Đúng.
b) Sai.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
a) Windows Services được xem như là một loại ứng dụng Windows, có giao diện, chạy thường trú.
b) Windows Services được xem như là một loại ứng dụng Windows, không có giao diện, chạy thường trú.
c) Windows Services được xem như là một loại ứng dụng Windows, có giao diện, không chạy thường trú.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 32: Trong Windows XP Professional để thấy được Service Control Manager dùng để trình bày tất cả các Services ta vào:
a) Start Settings Control Panel Administrative Tools Services.
b) Start Settings Control Panel Services.
c) Start Administrative Tools Services.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 33: Trong Windows Service phương thức OnStart() dùng để:
a) Khởi động lại dịch vụ.
b) Khởi động dịch vụ.
c) Tạm khởi động dịch vụ.
d) Cả 3 câu a,b và c ở trên đều sai.
Câu 34: Trong Windows Service kiểu tài khoản Local System có mục đích:
a) Định hướng Windows chạy dịch vụ trong ngữ cảnh cục bộ có một số đặc quyền ưu tiên.
b) Hệ thống cục bộ, tương đương với một tài khoản vô danh đăng nhập sử dụng hệ thống.
c) Định hướng Windows mỗi khi chạy dịch vụ trong ngữ cảnh người dùng đều yêu cầu hỏi nhập trực tiếp username và password.
d) Định hướng Windows chạy dịch vụ trong ngữ cảnh không được ưu tiên sử dụng tài khoản cục bộ.
Câu 35: Để mỗi lần khởi động Service. Service sẽ ghi vào file có tên fileEvents.log trong ổ C ngày giờ bắt đầu Service thì phương thức Start() nào sau đây đúng.
a) protected override void OnStart(string[] args)
{
// TODO: Add code here to start your service.
TextWriter file = new StreamWriter("C:\\DemoEvents.log", true);
file.WriteLine("Service Start:"+ DateTime.Now.ToString());
file.Flush();
file.Close();
}
b) protected override void OnStart(string[] args)
{
// TODO: Add code here to start your service.
TextWriter file = new StreamWriter("C:\\fileEvents.log", true);
file.WriteLine("Service Start:"+DateTime.ToString());
file.Flush();
file.Close();
}
c) protected override void OnStart(string[] args)
{
// TODO: Add code here to start your service.
TextWriter file = new StreamWriter("C:\\fileEvents.log", true);
file.WriteLine("Service Start:"+DateTime.Now.ToString());
file.Flush();
file.Close();
}
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 36: Trong Windows Service từ SMC là viết tắt của:
a) System Control Manager
b) Service Control Manager.
c) Service Control Master.
d) cả a,b,c đều sai.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng nhất.
a) Để tạo một dịch vụ Windows bằng tay, ta phải hiện thực một lớp dẫn xuất từ ServiceBasic.
b) Để tạo một dịch vụ Windows bằng tay, ta phải hiện thực một lớp dẫn xuất từ ServiceBase.
c) Để tạo một dịch vụ Windows bằng tay, ta phải hiện thực một lớp dẫn xuất từ ServicedBase.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 38: Để có thể sử dụng thao tác nhập xuất này ta cần khai báo thêm nameSpace nào sau đây:
a) using System.INO;
b) using System.IO;
c) using System.Input;
d) using System.InputOutput;
Câu 39: Trong mô hình Client-Server sử dụng Socket ở chế độ có nối kết (TCP) bao gồm các giai đoạn:
a) Giai đoạn 1: Server tạo Socket, gán số hiệu cổng và lắng nghe yêu cầu nối kết.
Giai đoạn 2: Client tạo Socket, yêu cầu thiết lập một nối kết với Server.
Giai đoạn 3: Kết thúc phiên làm việc.
b) Giai đoạn 1: Server tạo Socket, gán số hiệu cổng và lắng nghe yêu cầu nối kết.
Giai đoạn 2: Client tạo Socket, yêu cầu thiết lập một nối kết với Server.
Giai đoạn 3: Trao đổi thông tin giữa Client và Server.
Giai đoạn 4: Kết thúc phiên làm việc.
c) Giai đoạn 1: Server tạo Socket, gán số hiệu cổng và lắng nghe yêu cầu nối kết.
Giai đoạn 2: Client tạo Socket, yêu cầu thiết lập một nối kết với Server.
Giai đoạn 3: Trao đổi thông tin giữa Client và Server.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 40: Trong mô hình Client-Server sử dụng Socket ở chế độ không nối kết (UDP) bao gồm các giai đoạn:
a) Giai đoạn 1: Server tạo Socket - gán số hiệu cổng.
Giai đoạn 2: Client tạo Socket.
Giai đoạn 3: Kết thúc phiên làm việc
b) Giai đoạn 1: Server tạo Socket - gán số hiệu cổng.
Giai đoạn 2: Client tạo Socket.
Giai đoạn 3: Trao đổi thông tin giữa Client và Server.
c) Cả a,b đều đúng.
d) Cả a,b đều sai.
Câu 41: Để lấy các Service có trong máy hiện hành ta dùng:
a) ServiceController[] svc;
svc = ServiceController.GetService();
b) ServiceController[] svc;
svc = ServiceController.GetService;
c) Cả 2 câu a,b đều đúng.
d) Cả 2 câu a,b đều sai.
Câu 42: Để dừng Thread trong vòng 0.3 giây ta dùng:
a) Thread.Abort(300);
b) Thread.Kill(300);
c) Thread.Sleep(300);
d) Thread. Suspend(300);
Câu 43: Để gán tên cho thread workerThread ta dùng:
a) workerThread = "Worker";
b) workerThread.NameThread = "Worker";
c) workerThread.Name = "Worker";
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 44: Để kill tiến trình Unikey đang chạy ta tạo một form trong đó có một button có tên là KillUnikey trong sự kiện click của button đó ta viết:
a) private void KillUnikey_Click(object sender, EventArgs e)
{
for (int i = 0; i < Process.GetProcessesByName("UniKey"); i++)
{
Process.GetProcessesByName("UniKey")[i].Kill();
}
}
b) private void KillUnikey_Click(object sender, EventArgs e)
{
for (int i = 0; i < Process.GetProcessesByName("UniKey").Length; i++)
{
Process.GetProcessesByName("UniKey");
}
}
c) private void KillUnikey_Click(object sender, EventArgs e)
{
for (int i = 0; i < Process.GetProcessesByName("UniKey").Length; i++)
{
Process.GetProcessesByName("UniKey")[i].Kill();
}
}
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 45: Việc tạo và quản lý tuyến được thực hiện thông qua lớp Thread, thuộc namespace là:
a) System.Thread
b) System.Threading
c) System.Threaded
d) Cả 3 câu a,b và c đều sai.
Câu 46: Khi sử dụng thread dạng chia sẻ, ta không gọi phương thức Start() mà gọi phương thức nào sau đây của lớp ThreadPool:
a) WaitCallback
b) AutoResetEvent
c) ThreadPool
d) QueueUserWorkItem
Câu 47: Trong lớp TCP(TCPClient) các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng nhất:
a) Phương thức khởi tạo TcpClient(IPEndPoint) tạo một TcpClient và gắn cho nó một EndPoint cục bộ.
b) Phương thức khởi tạo TcpClient () dùng tạo một đối tượng TcpClient. Chưa đặt thông số gì.
c) Cả a,b đều sai.
d) Cả a,b đều đúng.
Câu 48: Giả sử ta có một phương thức có tên Nhanketnoi(). Để tạo một đối tượng thread tên threadA ta tạo như sau:
a) Thread threadA = new Thread(Nhanketnoi());
b) Thread threadA = Thread(Nhanketnoi);
c) Thread threadA = Thread(Nhanketnoi());
d) Thread threadA = new Thread(Nhanketnoi);
Câu 49: Khi ta cần bảo vệ một tài nguyên, trong một lúc chỉ cho phép một thread thay đổi hoặc sử dụng tài nguyên đó, ta cần:
a) Lấy thông tin về thread
b) Tranh tài nguyên.
c) Đồng bộ hóa.
d) Cả a,b, c đều đúng.
Câu 50: Trong Windows Service phương thức OnStop() dùng để:
a) Khởi động lại dịch vụ.
b) Tạm dừng dịch vụ.
c) Tạm khởi động dịch vụ.
d) Cả 3 câu a,b và c đều sai.
Câu 51: Trong lớp TCP(TCPClient) phương thức GetStream dùng để:
a) Trả về NetworkStream để từ đó giúp ta gửi dữ liệu.
b) Trả về NetStream để từ đó giúp ta gửi hay nhận dữ liệu.
c) Trả về NetStream để từ đó giúp ta nhận dữ liệu.
d) Trả về NetworkStream để từ đó giúp ta gửi hay nhận dữ liệu.
Câu 52: TCP là viết tắt của từ:
a) Transit Control Protocol
b) Transfer Control Protocol
c) Transport Control Protocol
d) Tranny Control Protocol
Câu 53: Lớp ServiceBase còn hiện thực thuộc tính quan trọng ServiceName vậy ServiceName là:
a) Tên thuộc tính điều khiển mỗi kiểu thông điệp được SCM biết.
b) Tên được SCM sử dụng để nhận dạng dịch vụ, và phải được thiết lập trước khi dịch vụ chạy.
c) Cả a,b đều sai.
d) Cả a,b đều đúng.
MỘT SỐ CÂU HỎI KHÁC SINH VIÊN TỰ XEM LẠI TRONG CHƯƠNG TRÌNH CỦA MÔN HỌC
 
Nhà Rông của mỗi dân tộc đều có những nét riêng trong kiến trúc, tạo dáng, trang trí hoa văn. Nhìn chung nhà Rông là ngôi nhà to hơn nhiều so với nhà bình thường, có [[kiến trúc]] cao. Có những ngôi nhà cao tới 18 m, với đặc điểm là mái nhọn xuôi dốc hình lưỡi búa vươn lên bầu trời với một dáng vẻ mạnh mẽ.
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẪU
MÔN AN TOÀN HỆ THỐNG THÔNG TIN
Câu 1: Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam được quản lý trực tiếp bởi Bộ Bưu chính, Viễn thông có địa chỉ Website là:
a) www.security.gov.vn b) www.vnsecurity.gov.vn
c) www.vncert.gov.vn d) Cả a, b và c đều sai.
Câu 2: Cái gì quyết định cấu trúc file?
a) Hệ điều hành b) Chương trình
c) Hệ điều hành, chương trình d) Cả a, b và c đều sai.
Câu 3: FAT là viết tắt của:
a) File Allocation Table. b) File Allow Table
c) File Allow Technology d) Cả a, b và c đều sai
Câu 4: NTFS là viết tắt của:
a) New Technology System. b) New Technology File System.
c) Network Technology File System. d) Cả a, b và c đều sai
Câu 5: Các tính chất của Virus tin học gồm:
a) Tính lây lan, tính phá hoại, tính ngụy trang, tính tương thích, tính phát triển kế thừa.
b) Tính lây lan, tính đồng thời, tính ngụy trang, tính tương thích, tính phát triển kế thừa.
c) Tính lây lan, tính đồng thời, tính phản biện, tính tương thích, tính phát triển kế thừa.
d) Cả a,b và c đều sai.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về virus:
a) Hầu như các loại virus đều được kèm theo vào trong các file chạy.
b) Virus không phát tán được nếu như không có sự tác động của con người.
c) Virus có thể tự cài chính nó vào một chương trình hoặc một file nào đó.
d) Cả a, b, và c đều đúng.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về Worm:
a) Được tạo ra tương tự như virus, và nó được biết đến như là lớp con của virus.
b) Có thể phát tán từ máy tính này sang máy khác.
c) Có thể di chuyển mà không nhờ vào một tác động nào của người dùng.
d) Cả a, b, và c đều đúng.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng về Trojan:
a) Là một đoạn mã ẩn được thiết kế nằm bên trong một phần mềm hữu ích, nhưng nó sẽ trở lên nguy hiểm ngay khi bạn cài nó vào và chạy lần đầu tiên.
b) Trojan có thể tạo ra các Backdoor(cổng sau) giúp cho những kẻ lạ có thể xâm nhập vào hệ thống làm hư hại đến thông tin cá nhân và các thông tin bí mật khác.
c) Cả a, b đều đúng. d) Cả a, b đều sai.
Câu 9: Một số kĩ thuật của Virus là(chọn câu đúng nhất):
a) Kỹ thuật lây nhiễm, kỹ thuật định vị trong bộ nhớ, kỹ thuật tồn tại, kỹ thuật tạm trú, và một số kỹ thuật khác.
b) Kỹ thuật lây nhiễm, kỹ thuật định vị trong bộ nhớ, kỹ thuật kiểm tra sự tồn tại, kỹ thuật thường trú, kỹ thuật mã hóa, và một số kỹ thuật khác.
c) Kỹ thuật lây nhiễm, kỹ thuật định vị trong bộ nhớ, kỹ thuật kiểm tra sự tồn tại, kỹ thuật tạm trú, kỹ thuật mã hóa, và một số kỹ thuật khác.
d) Kỹ thuật lây nhiễm, kỹ thuật định vị trong bộ nhớ, kỹ thuật kiểm tra sự tồn tại, kỹ thuật tạm trú, kỹ thuật ngụy trang, và một số kỹ thuật khác.
Câu 10: người ta thường tập trung vào 3 khía cạnh nào sau đây của bảo mật thông tin:
a) Dịch vụ bảo mật, cơ chế bảo mật, dịch vụ mã hóa.
b)Tấn công bảo mật, dịch vụ bảo mật, dịch vụ cất dấu.
c) Dịch vụ bảo mật, cơ chế bảo mật, tấn công bảo mật.
d) Cả a,b, c đều sai.
Câu 11: Mã cổ điển có 2 dạng: mã chuyển vị và:
a) Mã thay thế. b) Mã so sánh
c) Mã đơn ký tự d) Cả a,b, và c đều sai.
Câu 12: Các từ 3 ký tự được dùng nhiều trong tiếng Anh là:
a) “ITS”, “THE” b) “THE”, “SEE”
c) “THE”, “AND”. d) “SHE”, “YOU”
Câu 13: Thám mã đoạn văn bản sau: “GCUA VQ DTGCM” biết đã mã hóa bằng thuật toán CAESAR:
a) “HABIT OF MINDS” b) “HOW ARE YOU”
c) “EASY TO BREAK” d) Cả a,b và c đều sai.
Câu 14: Bạn hiểu virus file là gì?
a) Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.
b) Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động(Boot Record).
c) Là loại virus lây nhiễm lên các file như *.COM, *.EXE, *.DLL,...
d) Cả câu a, b, và c đều đúng.
Câu 15: Bạn hiểu B-Virus là gì?
a) Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:.
b) Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện.
c) Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động(Boot Record).
d) Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp WinWord và Excel.
Câu 16: ATTT là một mắt xích liên kết hai yếu tố: yếu tố công nghệ và yếu tố...
a) Con người. b) Chính sách
c) Tài chính d) Cả a,b, và c đều sai.
Câu 17: Phương pháp thực hiện để bảo vệ thông tin gồm 3 nhóm:
a) Biện pháp hành chính, biện pháp kĩ thuật, biện pháp thuật toán
b) Biện pháp hành chính, biện pháp an toàn, giải pháp công nghệ.
c) Biện pháp hành chính, biện pháp tài chính, biện pháp thuật toán
d) Cả a,b đều đúng
Câu 18: Thông tin có 5 tính chất là:
a) Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính đại chúng, tính chính xác, tính chống chối bỏ.
b) Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng, tính chính xác, tính chống chối bỏ.
c) Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính mở, tính chuẩn hóa, tính chống chối bỏ.
d) Cả a, b và c đều sai.
Câu 19: Những nguyên nhân dẫn đến mất an toàn thông tin:
a) Nguy cơ, điểm yếu, tấn công b) Nguy cơ, tấn công
c) Điểm yếu, tấn công d) Virus, Tấn công.
Câu 20: Tấn công từ chối dịch vụ chia ra làm hai loại tấn công là:
a) DS, FS b) DoS, DS
c) DDoS, DoS d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 21 - Phát biểu nào về là sai về tính toàn vẹn của dữ liệu: Dữ liệu
[a]--Không sửa đổi
[b]--Được cung cấp đầy đủ
[c]--Có tính không thể từ chối (non-reputation)
[d]--Tất cả đều đúng
 
Nhà được dựng trên những cột cây to, thường là tám cột bằng cây đại thụ, thẳng, chắc, mái nhọn lợp bằng lá [[cỏ tranh]], phơi kỹ cho đến khi khô vàng.
22 - Loại tấn công quan trong nhất
[a]--Tấn công giả mạo
[b]--Tấn công từ chối dịch vụ
[c]--Tấn công từ bên trong hệ thống
[d]--Tấn công chuyển tiếp
 
23 - Mục nào không là tấn công chủ động
[a]--Tấn công nghe lén (eavesdropping)
[b]--Tấn công từ chối dịch vụ
[c]--Tấn công replay
[d]--Tấn công giả mạo (masquerade)
 
24 - Dịch vụ an toàn:
[a]--Dùng một hay nhiều cơ chế an toàn
[b]--Là giải pháp an toàn
[c]--Là kỹ thuật an toàn
[d]--Bảo vệ tấn công chủ động
 
25- Virus nén là :
[a]--Virus đã được nén lại
[b]--Virus có kích thước không đổi
[c]--Virus tự bung
[d]--Virus không thể phát hiện
 
26- Phần mềm ngăn chặn hành vi:
[a]--Theo dõi các hành vi trong thời gian thực của hệ thống
[b]--Phát hiện code có hại trước khi chúng thực hiện
[c]--Theo dõi các tham số của hệ thống
[d]--Tất cả đều đúng
MỘT SỐ CÂU HỎI KHÁC SINH VIÊN TỰ XEM LẠI TRONG CHƯƠNG TRÌNH CỦA MÔN HỌC
SINH VIÊN TỰ XEM LẠI NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÁC MÔN HỌC QUY ĐỊNH TRONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP.
 
==Chức năng==
Hàng 488 ⟶ 22:
[[Thể loại:Văn hóa Tây Nguyên]]
[[Thể loại:Kiến trúc cổ Việt Nam]]
-- MySQL Administrator dump 1.4
--
-- ------------------------------------------------------
-- Server version 5.0.27-community-nt-log
 
 
/*!40101 SET @OLD_CHARACTER_SET_CLIENT=@@CHARACTER_SET_CLIENT */;
/*!40101 SET @OLD_CHARACTER_SET_RESULTS=@@CHARACTER_SET_RESULTS */;
/*!40101 SET @OLD_COLLATION_CONNECTION=@@COLLATION_CONNECTION */;
/*!40101 SET NAMES utf8 */;
 
/*!40014 SET @OLD_UNIQUE_CHECKS=@@UNIQUE_CHECKS, UNIQUE_CHECKS=0 */;
/*!40014 SET @OLD_FOREIGN_KEY_CHECKS=@@FOREIGN_KEY_CHECKS, FOREIGN_KEY_CHECKS=0 */;
/*!40101 SET @OLD_SQL_MODE=@@SQL_MODE, SQL_MODE='NO_AUTO_VALUE_ON_ZERO' */;
 
 
--
-- Create schema shop
--
 
CREATE DATABASE IF NOT EXISTS shop;
USE shop;
 
--
-- Definition of table `chitietdonhang`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `chitietdonhang`;
CREATE TABLE `chitietdonhang` (
`ID_chitietdonhang` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`ID_donhang` varchar(45) default NULL,
`ID_sanpham` int(10) unsigned default NULL,
`tensanpham` varchar(45) default NULL,
`soluong` int(10) unsigned default NULL,
`gia` double(10,0) default NULL,
`hinhsanpham` varchar(45) default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_chitietdonhang`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `chitietdonhang`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `chitietdonhang` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `chitietdonhang` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `danhmuc1`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `danhmuc1`;
CREATE TABLE `danhmuc1` (
`ID_danhmuc1` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tendanhmuc1` varchar(85) default NULL,
`tendanhmuc1_EN` varchar(85) default NULL,
`visiblemenu1` tinyint(3) unsigned default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`cocap2` tinyint(3) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_danhmuc1`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `danhmuc1`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuc1` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuc1` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `danhmuc2`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `danhmuc2`;
CREATE TABLE `danhmuc2` (
`ID_danhmuc2` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tendanhmuc2` varchar(45) default NULL,
`tendanhmuc2_EN` varchar(45) default NULL,
`visiblemenu2` tinyint(3) unsigned default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`cocap3` tinyint(3) unsigned default NULL,
`ID_danhmuc1` int(10) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_danhmuc2`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `danhmuc2`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuc2` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuc2` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `danhmuc3`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `danhmuc3`;
CREATE TABLE `danhmuc3` (
`ID_danhmuc3` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tendanhmuc3` varchar(45) default NULL,
`tendanhmuc3_EN` varchar(45) default NULL,
`visiblemenu3` tinyint(3) unsigned default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`ID_danhmuc1` int(10) unsigned default NULL,
`ID_danhmuc2` int(10) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_danhmuc3`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `danhmuc3`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuc3` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuc3` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `danhmuctin`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `danhmuctin`;
CREATE TABLE `danhmuctin` (
`ID_danhmuctin` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tendanhmuctin` varchar(145) default NULL,
`tendanhmuctin_EN` varchar(145) default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`visiblemenu` tinyint(3) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_danhmuctin`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `danhmuctin`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuctin` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `danhmuctin` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `donhang`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `donhang`;
CREATE TABLE `donhang` (
`ID_donhang` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`hoten` varchar(45) default NULL,
`email` varchar(45) default NULL,
`dienthoai` varchar(45) default NULL,
`diachi` varchar(255) default NULL,
`phienmuahang` varchar(255) default NULL,
`ngaydathang` datetime default NULL,
`tongtrigiadonhang` double(10,0) default NULL,
`ID_phuongthucthanhtoan` int(10) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_donhang`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `donhang`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `donhang` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `donhang` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `huongdanmuahang`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `huongdanmuahang`;
CREATE TABLE `huongdanmuahang` (
`ID_huongdanmuahang` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tieude` varchar(45) default NULL,
`tieude_EN` varchar(45) default NULL,
`noidung` longtext,
`noidung_EN` longtext,
PRIMARY KEY (`ID_huongdanmuahang`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `huongdanmuahang`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `huongdanmuahang` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `huongdanmuahang` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `lienhe`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `lienhe`;
CREATE TABLE `lienhe` (
`ID_lienhe` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`hoten` varchar(45) default NULL,
`diachi` varchar(255) default NULL,
`email` varchar(45) default NULL,
`dienthoai` varchar(45) default NULL,
`noidunglienhe` text,
`ngaylienhe` datetime default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_lienhe`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `lienhe`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `lienhe` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `lienhe` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `muatragop`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `muatragop`;
CREATE TABLE `muatragop` (
`ID_muatragop` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tieude` varchar(45) default NULL,
`tieude_EN` varchar(45) default NULL,
`noidung` longtext,
`noidung_EN` longtext,
PRIMARY KEY (`ID_muatragop`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `muatragop`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `muatragop` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `muatragop` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `nhasanxuat`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `nhasanxuat`;
CREATE TABLE `nhasanxuat` (
`ID_nhasanxuat` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tennhasanxuat` varchar(45) default NULL,
`tennhasanxuat_EN` varchar(45) default NULL,
`visible` tinyint(3) unsigned default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_nhasanxuat`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `nhasanxuat`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `nhasanxuat` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `nhasanxuat` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `phanloaisanpham`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `phanloaisanpham`;
CREATE TABLE `phanloaisanpham` (
`ID_phanloaisanpham` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tenphanloaisanpham` varchar(145) default NULL,
`tenphanloaisanpham_EN` varchar(145) default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`visible` tinyint(3) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_phanloaisanpham`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `phanloaisanpham`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `phanloaisanpham` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `phanloaisanpham` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `phuongthucthanhtoan`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `phuongthucthanhtoan`;
CREATE TABLE `phuongthucthanhtoan` (
`ID_phuongthucthanhtoan` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tenphuongthucthanhtoan` varchar(145) default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`visible` tinyint(3) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_phuongthucthanhtoan`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `phuongthucthanhtoan`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `phuongthucthanhtoan` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `phuongthucthanhtoan` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `quangcao`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `quangcao`;
CREATE TABLE `quangcao` (
`ID_quangcao` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tieudequangcao` varchar(145) default NULL,
`hinhquangcao` varchar(45) default NULL,
`url` varchar(45) default NULL,
`target` varchar(45) default NULL,
`visible` tinyint(3) unsigned default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`ngaybatdau` datetime default NULL,
`ngayketthuc` datetime default NULL,
`songayconlai` int(10) unsigned default NULL,
`ID_vitriquangcao` int(10) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_quangcao`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `quangcao`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `quangcao` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `quangcao` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `sanpham`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `sanpham`;
CREATE TABLE `sanpham` (
`ID_sanpham` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tensanpham` varchar(255) default NULL,
`tensanpham_EN` varchar(255) default NULL,
`masp` varchar(45) default NULL,
`hinhsanpham` varchar(45) default NULL,
`gia` double(10,0) default NULL,
`giakm` double(10,0) default NULL,
`thongtinkhuyenmai` text,
`thongtinkhuyenmai_EN` text,
`vat` tinyint(3) unsigned default NULL,
`ngaycapnhat` datetime default NULL,
`kiemduyet` tinyint(3) unsigned default NULL,
`ID_danhmuc1` int(10) unsigned default NULL,
`ID_danhmuc2` int(10) unsigned default NULL,
`ID_danhmuc3` int(10) unsigned default NULL,
`ID_phanloaisanpham` int(10) unsigned default NULL,
`ID_nhasanxuat` int(10) unsigned default NULL,
`ID_thanhvien` int(10) unsigned default NULL,
`mota` longtext,
`mota_EN` longtext,
`bovixuly` varchar(255) default NULL,
`bonhoram` varchar(100) default NULL,
`ocung` varchar(100) default NULL,
`manhinh` varchar(45) default NULL,
`vga` varchar(145) default NULL,
`giaotiep` varchar(255) default NULL,
`pin` varchar(255) default NULL,
`hedieuhanh` varchar(255) default NULL,
`trungtambaohanh` varchar(255) default NULL,
`loaicpu` varchar(45) default NULL,
`tocdocpu` varchar(45) default NULL,
`cache` varchar(45) default NULL,
`hotroramtoida` varchar(45) default NULL,
`chipdohoa` varchar(45) default NULL,
`bonhodohoa` varchar(45) default NULL,
`thongtinoquang` varchar(45) default NULL,
`chucnangnoibat` varchar(255) default NULL,
`ketnoimang` varchar(145) default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_sanpham`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `sanpham`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `sanpham` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `sanpham` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `thanhvien`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `thanhvien`;
CREATE TABLE `thanhvien` (
`ID_thanhvien` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`hoten` varchar(45) default NULL,
`diachi1` varchar(255) default NULL,
`diachi2` varchar(255) default NULL,
`email` varchar(45) default NULL,
`tel` varchar(45) default NULL,
`mobi` varchar(45) default NULL,
`username` varchar(45) default NULL,
`password` varchar(200) default NULL,
`accesslevel` int(10) unsigned default '2' COMMENT 'Mac dinh la thanh vien',
`active` tinyint(3) unsigned default NULL,
`randomkey` varchar(200) default NULL,
`ngaydangky` datetime default NULL,
`solanlogin` tinyint(3) unsigned default NULL,
`disabledayuser` datetime default NULL,
`avatar` varchar(145) default NULL,
`website` varchar(145) default NULL,
`nickyahoo` varchar(45) default NULL,
`skype` varchar(45) default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_thanhvien`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `thanhvien`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `thanhvien` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `thanhvien` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `thongtinlienhe`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `thongtinlienhe`;
CREATE TABLE `thongtinlienhe` (
`ID_thongtinlienhe` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tieude` varchar(45) default NULL,
`tieude_EN` varchar(45) default NULL,
`noidunglienhe` longtext,
`noidunglienhe_EN` longtext,
PRIMARY KEY (`ID_thongtinlienhe`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `thongtinlienhe`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `thongtinlienhe` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `thongtinlienhe` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `thuvienhinhsanpham`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `thuvienhinhsanpham`;
CREATE TABLE `thuvienhinhsanpham` (
`ID_thuvienhinhsanpham` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tenhinh` varchar(145) default NULL,
`hinhsanpham` varchar(45) default NULL,
`visible` tinyint(3) unsigned default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`ID_sanpham` int(10) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_thuvienhinhsanpham`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `thuvienhinhsanpham`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `thuvienhinhsanpham` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `thuvienhinhsanpham` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `tintuc`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `tintuc`;
CREATE TABLE `tintuc` (
`ID_tintuc` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tieudetin` varchar(255) default NULL,
`tieudetin_EN` varchar(255) default NULL,
`hinhtrichdan` varchar(45) default NULL,
`trichdantin` text,
`trichdantin_EN` text,
`noidungtin` longtext,
`noidungtin_EN` longtext,
`ngaydangtin` datetime default NULL,
`solandoc` int(10) unsigned default '0',
`cotinnong` tinyint(3) unsigned default NULL,
`ID_danhmuctin` int(10) unsigned default NULL,
`kiemduyet` tinyint(3) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_tintuc`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `tintuc`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `tintuc` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `tintuc` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `tuvanonline`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `tuvanonline`;
CREATE TABLE `tuvanonline` (
`ID_tuvanonline` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`hoten` varchar(45) default NULL,
`hoten_EN` varchar(45) default NULL,
`email` varchar(45) default NULL,
`dienthoai` varchar(45) default NULL,
`nickyahoo` varchar(45) default NULL,
`skype` varchar(45) default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`visible` tinyint(3) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_tuvanonline`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `tuvanonline`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `tuvanonline` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `tuvanonline` ENABLE KEYS */;
 
 
--
-- Definition of table `vitriquangcao`
--
 
DROP TABLE IF EXISTS `vitriquangcao`;
CREATE TABLE `vitriquangcao` (
`ID_vitriquangcao` int(10) unsigned NOT NULL auto_increment,
`tenvitri` varchar(45) default NULL,
`sapxep` int(10) unsigned default NULL,
`visible` tinyint(3) unsigned default NULL,
PRIMARY KEY (`ID_vitriquangcao`)
) ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=utf8;
 
--
-- Dumping data for table `vitriquangcao`
--
 
/*!40000 ALTER TABLE `vitriquangcao` DISABLE KEYS */;
/*!40000 ALTER TABLE `vitriquangcao` ENABLE KEYS */;
 
 
 
 
/*!40101 SET SQL_MODE=@OLD_SQL_MODE */;
/*!40014 SET FOREIGN_KEY_CHECKS=@OLD_FOREIGN_KEY_CHECKS */;
/*!40014 SET UNIQUE_CHECKS=@OLD_UNIQUE_CHECKS */;
/*!40101 SET CHARACTER_SET_CLIENT=@OLD_CHARACTER_SET_CLIENT */;
/*!40101 SET CHARACTER_SET_RESULTS=@OLD_CHARACTER_SET_RESULTS */;
/*!40101 SET COLLATION_CONNECTION=@OLD_COLLATION_CONNECTION */;
/*!40101 SET CHARACTER_SET_CLIENT=@OLD_CHARACTER_SET_CLIENT */;