Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Tập tin:Subdivision types of the Republic of China (2010).svg|250px|thumb|'''Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân quốc'''<br />{{colorbox|#f5c3c4}} = Thành phố trực thuộc trung ương<br />{{colorbox|#ceb2cd}} = Thành phố trực thuộc tỉnh<br />{{colorbox|#e3edc3}} = Huyện]]
[[Tập tin:Taiwan ROC political divisions labeled vn.svg|300px|thumb|'''Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân quốc''']]
 
Hàng 23 ⟶ 22:
!width=60| !!width=150|Cấp 1!!width=150|Cấp 2!!width=150|Cấp 3!!width=100|Cấp 4!!width=100|Cấp 5
|-align=center
!rowspan=5|Loại<br />phân cấp
|colspan=2|Thành phố trực thuộc trung ương<br />(直轄市 zhíxiáshì) (5)||rowspan=2|Khu<br />(區 qū) (157)
|rowspan=4|Lý<br />(里 lǐ)||rowspan=5|Lân<br />(鄰 lín)
|-align=center
|rowspan=4|<font color=grey>Tỉnh<br />(省 shěng) (2)</font>||Thành phố trực thuộc<br />tỉnh<br />(市 shì) (3)
|-align=center
|rowspan=3|Huyện<br />(縣 xiàn) (14)||Thành phố trực thuộc<br />huyện<br />(縣轄市 xiànxiáshì) (17)
|-align=center
|Trấn<br />(鎮 zhèn) (41)
|-align=center
|Hương<br />(鄉 xiāng) (153)||Thôn<br />(村 cūn)
|-
!Tổng!!colspan=2|22!!368!!7,830!!147,940
|}
 
{| class="wikitable"
!Bản đồ!!Số!!Tên!![[Chữ Hán]]!![[Bính âm Hán ngữ|Bính âm<br>Hán ngữ]]!![[Tiếng Anh]]!![[Tiếng Đài Loan|Tiếng<br>Đài Loan]]!![[Tiếng Khách Gia|Tiếng<br>Khách Gia]]!!Thủ phủ
|-align=center
!rowspan=22|<div style="position: relative;">[[Tập tin:Subdivision types of the Republic of China (2010).svg|350px]]
{{Image label|x=135|y=360|text=1}}{{Image label|x=288|y=50|text=2}}{{Image label|x=135|y=310|text=3}}{{Image label|x=185|y=165|text=4}}{{Image label|x=283|y=75|text=5}}{{Image label|x=308|y=42|text=6}}{{Image label|x=152|y=262|text=7}}{{Image label|x=214|y=88|text=8}}{{Image label|x=41|y=255|text=9}}{{Image label|x=165|y=383|text=10}}{{Image label|x=151|y=200|text=11}}{{Image label|x=224|y=333|text=12}}{{Image label|x=241|y=62|text=13}}{{Image label|x=172|y=270|text=14}}{{Image label|x=267|y=220|text=15}}{{Image label|x=202|y=129|text=16}}{{Image label|x=208|y=218|text=17}}{{Image label|x=294|y=121|text=18}}{{Image label|x=238|y=106|text=19}}{{Image label|x=140|y=232|text=20}}{{Image label|x=40|y=150|text=21}}{{Image label|x=67|y=67|text=22}}</div>
|colspan=8|'''Thành phố trực thuộc trung ương (直轄市)'''
|-
|align=right bgcolor="#f5c3c4"|1||Thành phố [[Cao Hùng]]||高雄市||Gāoxióng||Kaohsiung City||Ko-hiông||Kô-hiùng||rowspan=5|
|-
|align=right bgcolor="#f5c3c4"|2||Thành phố [[Đài Bắc]]||臺北市,台北市||Táiběi||Taipei City||Tâi-pak||Thòi-pet
|-
|align=right bgcolor="#f5c3c4"|3||Thành phố [[Đài Nam]]||臺南市,台南市||Táinán||Tainan City||Tâi-lâm||Thòi-nàm
|-
|align=right bgcolor="#f5c3c4"|4||Thành phố [[Đài Trung]]||臺中市,台中市||Táizhōng||Taichung City||Tâi-tiong||Thòi-chûng
|-
|align=right bgcolor="#f5c3c4"|5||Thành phố [[Tân Bắc]]||新北市||Xīnběi||New Taipei City||Sin-pak||Sîn-pet
|-align=center
|colspan=8|'''[[Đài Loan (tỉnh)|Tỉnh Đài Loan]] (臺灣省 hoặc 台灣省)'''
|-
|align=right bgcolor="#ceb2cd"|6||Thành phố [[Cơ Long]]||基隆市||Jīlóng||Keelung City||Ke-lâng||Kî-lùng||rowspan=3|
|-
|align=right bgcolor="#ceb2cd"|7||Thành phố [[Gia Nghĩa (thành phố)|Gia Nghĩa]]||嘉義市||Jiāyì||Chiayi City||Ka-gī||Kâ-ngi
|-
|align=right bgcolor="#ceb2cd"|8||Thành phố [[Tân Trúc]]||新竹市||Xīnzhú||Hsinchu City||Sin-tek||Sîn-tsuk
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|9||Huyện [[Bành Hồ (huyện)|Bành Hồ]]||澎湖縣||Pénghú||Penghu County||Phêⁿ-ô͘||Phàng-fù||[[Mã Công]] (馬公)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|10||Huyện [[Bình Đông (huyện)|Bình Đông]]||屏東縣||Píngdōng||Pingtung County||Pîn-tong|| Phìn-tûng||[[Bình Đông]] (屏東)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|11||Huyện [[Chương Hóa (huyện)|Chương Hóa]]||彰化縣||Zhānghuà||Changhua County||Chiong-hoà||Chông-fa||[[Chương Hóa]] (彰化)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|12||Huyện [[Đài Đông (huyện)|Đài Đông]]||臺東縣,台東縣||Táidōng||Taitung County||Tâi-tang|| Thòi-tûng||[[Đài Đông]] (臺東)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|13||Huyện [[Đào Viên (huyện)|Đào Viên]]||桃園縣||Táoyuán||Taoyuan County||Thô-hn̂g||Thò-yèn||[[Đào Viên (thành phố)|Đào Viên]] (桃園)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|14||Huyện [[Gia Nghĩa (huyện Đài Loan)|Gia Nghĩa]]||嘉義縣||Jiāyì||Chiayi County||Ka-gī||Kâ-ngi||[[Thái Bảo, Gia Nghĩa|Thái Bảo]] (太保)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|15||Huyện [[Hoa Liên (huyện)|Hoa Liên]]||花蓮縣||Huālián||Hualien County||Hoa-liân||Fâ-lièn||[[Hoa Liên (thành phố)|Hoa Liên]] (花蓮)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|16||Huyện [[Miêu Lật (huyện)|Miêu Lật]]||苗栗縣||Miáolì||Miaoli County||Biâu-le̍k||Mèu-li̍t||[[Miêu Lật (thành phố)|Miêu Lật]] (苗栗)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|17||Huyện [[Nam Đầu (huyện)|Nam Đầu]]||南投縣||Nántóu||Nantou County||Lâm-tâu|| Nàm-thèu||[[Наньтоу]] (南投)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|18||Huyện [[Nghi Lan (huyện)|Nghi Lan]]||宜蘭縣||Yílán||Yilan County||Gî-lân||Ngì-làn||[[Nghi Lan (thành phố)|Nghi Lan]] (宜蘭)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|19||Huyện [[Tân Trúc (huyện)|Tân Trúc]]||新竹縣||Xīnzhú||Hsinchu County||Sin-tek||Sîn-tsuk||[[Trúc Bắc]] (竹北)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|20||Huyện [[Vân Lâm (huyện)|Vân Lâm]]||雲林縣||Yúnlín||Yunlin County||Hûn-lîm||Yùn-lìm||[[Đấu Lục]] (斗六)
|-align=center
[[Tập|align=left tin:Subdivision types of the Republic of China (2010).svgrowspan=3|250px|thumb|'''Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân quốc'''<br />{{colorbox|#f5c3c4}} = Thành phố trực thuộc trung ương (直轄市)<br />{{colorbox|#ceb2cd}} = Thành phố trực thuộc tỉnh (省轄市 hoặc 市)<br />{{colorbox|#e3edc3}} = Huyện]] (縣)
|colspan=8|'''[[Phúc Kiến (tỉnh Trung Hoa Dân quốc)|Tỉnh Phúc Kiến]] (福建省)'''
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|21||Huyện [[Kim Môn]]||金門縣||Jīnmén||Kinmen County||Kim-mn̂g||Kîm-mùn||Kim Thành (金城)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|22||Huyện [[Quần đảo Mã Tổ|Liên Giang]]||連江縣||Liánjiāng||Lienchiang County||Liân-kang||Lièn-kông
||Nam Can (南竿)
|}