Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
bích mầm chơi với chổi phù thỉ linda mai kim trí
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3:
|name = Tiếng Đức
|nativename = {{lang|de|Deutsch}}
|pronunciation = {{IPA-de|ˈdɔʏtʃ|}}|statesstats= Chủ yếu là vùng [[châu Âu nói tiếng Đức]], cũng như [[kiều dân Đức]] trên toàn cầu
|speakers = <!-- PLEASE, DO NOT EDIT THIS SECTION BEFORE CONSULTING THE TALK PAGE! --><!--to nearest 5M-->{{sigfig|89|1}} triệu (2010)<ref>Mikael Parkvall, "Världens 100 största språk 2010" (The World's 100 Largest Languages in 2010), in ''[[Nationalencyklopedin]]''</ref> tới 95 triệu (2014)<ref name="Ammon, 2014">{{cite web |url=https://books.google.de/books?id=vPvmBQAAQBAJ |author=Ammon, Ulrich |title=Die Stellung der deutschen Sprache in der Welt |language=Đức |edition=1st |date=November 2014 |publisher=de Gruyter |location=Berlin, Germany |ISBN=978-3-11-019298-8 |accessdate=24 July 2015}}{{Page needed|date=December 2015}}</ref>
|speakers2 = [[Ngôn ngữ thứ hai|người nói L2]]: 10–15 triệu (2014)<ref name="Ammon, 2014"/><ref name=eurobarometer/> <br/>như một [[ngoại ngữ]]: 75–100 triệu<ref name="Ammon, 2014"/>
Dòng 82:
 
Đa phần từ vựng tiếng Đức có [[ngữ tộc German|gốc German]].<ref name="Many tongues, one family">{{cite web|title=Many tongues, one family. Languages in the European Union |publisher=[[Europa (web portal)]] |author=[[European Commission]] |year=2004 |url=http://ec.europa.eu/archives/publications/booklets/move/45/en.pdfc |format=PDF |accessdate=5 April 2013 }}{{dead link|date=September 2016 |bot=InternetArchiveBot |fix-attempted=yes }}</ref> Một phần được vay mượn từ [[tiếng Latinh]] và [[tiếng Hy Lạp]], và một ít từ hơn mượn từ [[tiếng Pháp]] và [[tiếng Anh]]. Với những dạng chuẩn khác nhau ([[tiếng Đức chuẩn Đức]], [[tiếng Đức chuẩn Áo]], và [[tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ]]), tiếng Đức là một ngôn ngữ đa tâm. Như tiếng Anh, tiếng Đức cũng đáng chú ý vì số lượng phương ngữ lớn, với nhiều phương ngữ khác biệt tồn tại trên thế giới.<ref name="Ammon, 2014"/><ref>[[Template:German L1 speakers outside Europe]]</ref> Do sự không thông hiểu lẫn nhau giữa nhiều "phương ngữ" và tiếng Đức chuẩn, và sự thiểu thống nhất về định nghĩa giữa một "phương ngữ" và "ngôn ngữ",<ref name="Ammon, 2014"/> nhiều dạng hay nhóm phương ngữ tiếng Đức (như [[tiếng Hạ Đức|Hạ Đức]] và [[tiếng Plautdietsch|Plautdietsch]]<ref name="Goossens2000">Jan Goossens: ''{{lang|de|Niederdeutsche Sprache: Versuch einer Definition.}}'' In: Jan Goossens (Hrsg.): ''{{lang|de|Niederdeutsch: Sprache und Literatur.}}'' Karl Wachholtz, 2. Auflage, Neumünster 1983, S. 27; Willy Sanders: ''{{lang|de|Sachsensprache, Hansesprache, Plattdeutsch: sprachgeschichtliche Grundzüge des Niederdeutschen.}}'' Vandenhoeck & Ruprecht, Göttingen 1982, ISBN 3-525-01213-6, S. 32 f.; Dieter Stellmacher: ''{{lang|de|Niederdeutsche Sprache.}}'' 2. Auflage, Weidler, Berlin 2000, ISBN 3-89693-326-4, S. 92.</ref>) thường được gọi là cả "ngôn ngữ" và "phương ngữ".<ref name="Ethnologue (2015)"/>
 
== Tình trạng ==
{{Pie chart