Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách dân tộc Trung Quốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “* Trung Quốc có 56 dân tộc” |
/== 56 dân tộc trung quốc == |
||
Dòng 1:
1、蒙古族: người Mông Cổ
2、回族: Hồi
3、苗族: Miêu (Mèo)
4、傣族: Thái
5、僳僳族: Túc (Lật Túc)
6、藏族: Tạng
7、壮族: Choang
8、朝鲜族: Triều Tiên
9、高山族: Cao Sơn
10、纳西族: Na-xi (Nạp Tây)
11、布朗族: Bố Lãng
12、阿昌族: A Xương
13、怒族: Nộ
14、鄂温克族: Ngạc Ôn Khắc
15、鄂伦春族: Ngạc Luân Xuân
16、赫哲族: Hách Triết
17、门巴族: Môn Ba
18、白族: Bạch
19、保安族: Bảo An
20、布依族: Bố Y
21、达斡尔族: Ta-hua (Đạt Oát Nhĩ)
22、德昂族: Đức Ngang
23、东乡族: Đông Hương
24、侗族: Động
25、独龙族: Độc Long
26、俄罗斯族: Nga
27、哈尼族: Ha-ni
28、哈萨克族: Ka-giắc-stan (Kazak)
29、基诺族: Cơ Nặc
30、京族: Kinh
31、景颇族: Cảnh Pha
32、柯尔克孜族: Kha Nhĩ Khắc Tư
33、拉祜族: La Hô
34、黎族: Lê
35、畲族: Xa
36、珞巴族: Lạc Ba
37、满族: Mãn
38、毛南族: Mao Nam
39、仫佬族: Mục Lão
40、普米族: Phổ Mễ
41、羌族: Khương
42、撒拉族: Tát Lạp
43、水族: Thủy
44、塔吉克族: Tát-ghich
45、塔塔尔族: Tac-ta
46、土家族: Thổ Gia
47、仡佬族: Ngật Lão
48、土族: Thổ
49、佤族: Ngõa
50、维吾尔族: Duy Ngô Nhĩ
51、乌孜别克族: U-dơ-bêch (Ozbek)
52、锡伯族: Xi-bô
53、瑶族: Dao
54.裕固族: Uy-cu (Yugur)
55、彝族: Di
56、汉族: Hán
[[Thành viên:Mr.tunghdvn|Mr.tunghdvn]] ([[Thảo luận Thành viên:Mr.tunghdvn|thảo luận]]) 06:29, ngày 11 tháng 6 năm 2011 (UTC)
|