Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Fulgurit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Image:fulgurite1.jpg|thumb|right|150px|Fulgurite]]
'''Fulgurite''' ([[tiếng Latin]]: ''fulgur'' có nghĩa là ''lưỡi tầm sét'') nó còn được gọi là '''Búa trời''' hay, '''Sét hóa đá''' hay '''Đá hóa thủy tinh''', là một loại [[thủy tinh]] tự nhiên thường có dạng [[hình ống]] được hình thành từ [[thạch anh]], [[cát]], [[silicon]] hoặc [[đất]] khi [[sét]] đánh xuống và di chuyển vào trong lòng đất. Chúng được hình thành do nhiệt độ của sét quá cao làm nóng chảy bất cứ thứ gì trên đường đi tạo thành thủy tinh trộn lẫn vào nhau khi nguội sẽ tạo thành fulgurite. Quá trình hình thành này rất nhanh chỉ diễn ra trong khoảng một giây và nó là dấu vết của đường di chuyển của sét vào lòng đất. Fulgurite cũng có thể được tạo ra khi dòng [[điện]] cao thế bị đứt rơi xuống mặt đất và nung chảy bất cứ thứ gì xung quanh. Các fulgurite có thể rất dài, đôi khi nó có thể dài đến 15 m (49 ft) từ mặt đất đi xuống
 
Nó có [[màu sắc]] thay đổi khác nhau tùy vào thành phần của đất mà nó được tạo ra như [[đen]],[[nâu]], [[xanh lá]] hay [[trắng]] đục... Bên trong của fulgurite rất mịn, đôi khi có các bong bóng xếp thành hàng, bề ngoài của fulgurite rất nhám với các hạt cát nóng chảy dính vào thân của fulgurite.
 
== Sử dụng ==
Do có nhiều màu sắc và hình dáng khác nhau nên fulgurite có thể được dùng để trang trí, sưu tập hay làm đồ [[trang sức]].
 
== Liên kết ngoài ==