Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Thế giới”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Các Hoa hậu Thế giới: Danh sách đã có hẳn 1 trang. Chỉ cần điểm lại 10 hoa hậu gần đây nhất.
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
→‎Các Hoa hậu Thế giới: Chỉnh sửa bố cục
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 718:
== Các Hoa hậu Thế giới ==
 
::''Sau đây là danh sách các Hoa hậu Thế giới từ năm 1999 đến năm 2018. Để {{xem đầy đủ hơn [[thêm|Danh sách Hoa hậu Thế giới]].''}}
{| class="wikitable sortable" border="5" cellpadding="3" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; background: #FFFFFF; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
{| class="wikitable"
|-
! Năm
Dòng 785:
|-
!6
|[[Ấn Độ]], [[Venezuela]]
|-
!6
|[[Ấn Độ]]
|-
!4
Hàng 797 ⟶ 794:
|-
!2
|[[Argentina]], [[Úc]], [[Áo]], [[Hà Lan]], [[Nga]], [[Puerto Rico]], [[Trung Quốc]]
|-
!1
|[[Bermuda]], [[Brasil]], [[Cộng hòa Séc]], [[Cộng hòa Dominican]], [[Ai Cập]], [[Phần Lan]], [[Pháp]], [[Đức]], [[Gibraltar]], [[Hy Lạp]], [[Grenada]], [[Guam]], [[Ireland]], [[Israel]], [[Nigeria]], [[Ba Lan]], [[Trinidad và Tobago]], [[Thổ Nhĩ Kỳ]], [[Philippines]], [[Tây Ban Nha]], [[MéxicoMexico]]
|}
 
=== Số lượng thí sinhlần chiến thắng của cadc quốc gia/lãnh thổ ===
{| class="wikitable sortable"
|-
Hàng 810 ⟶ 807:
!Các năm chiến thắng
|-
|{{flag|VenezuelaẤn Độ}}
|rowspan="2"|<div class="center">6</div>
| 1955, 1981, 1984, 1991, 1995, 2011
|-
|{{flag|Ấn Độ}}
| 1966, 1994, 1997, 1999, 2000, 2017
|-
|{{flag|IcelandVenezuela}}
| 1955, 1981, 1984, 1991, 1995, 2011
| rowspan="2" |<div class="center">4</div>
| 1985, 1988, 2003, 2005
|-
|{{flag|Anh Quốc}}
| rowspan="2" |<div class="center">4</div>
| 1961, 1964, 1965, 1983
|-
|{{flag|Nam Phi}}
| rowspan="45" |<div class="center">3</div>
|1958, 1974, 2014
|-
|{{flag|Hoa Kỳ}}
| 1973, 1990, 2010
|-
|{{flag|Ấn ĐộIceland}}
| 1985, 1988, 2003, 2005
|-
|{{flag|Jamaica}}