Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Toàn vẹn dữ liệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “Tính toàn vẹn (Data Integrity): Dữ liệu hay thông tin không bị thay đổi, mất mát trong khi lưu trữ hay truyền tải. Nói cách khác tính t…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
'''Tính toàn vẹn dữ liệu''' (Data Integrity)
Nói cách khác tính toàn vẹn là tính không bị hiệu chỉnh của dữ liệu. Đây là 1 trong 4 khía cạnh trong an toàn điện tử: toàn vẹn, xác thực (authentication), không thoái thác (nonrepudiation), tin cậy/riêng tư (reliability/privacy), ích lợi (usefulness).
{{Sơ khai}}
[[Category:Khoa học ứng dụng]]
[[Category:Chất lượng dữ liệu]]
[[cs:Integrita dat]]
[[da:Dataintegritet]]
[[de:Konsistenz (Datenbank)]]
[[en:Data integrity]]
[[et:Terviklus]]
[[es:Integridad de datos]]
[[eo:Integreco (kriptografio)]]
[[fr:Intégrité (cryptographie)]]
[[it:Integrità dei dati]]
[[he:עקביות (פסיכולוגיה)]]
[[hu:Adatintegritás]]
[[nl:Integriteit (informatiebeveiliging)]]
[[ja:データ完全性]]
[[pl:Integralność danych]]
[[pt:Integridade de dados]]
[[ru:Целостность информации]]
[[simple:Data integrity]]
[[sv:Konsistens]]
[[tr:Veri tutarlılığı]]
[[zh:完整性]]
|