Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân hàm Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Quân hàm Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba''' là hệ thống cấp bậc của Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba ({{lang-es|Fuerzas Armadas Revolucionarias}} - '''FAR'''),. trongHệ đóthống baoquân hàm gồm Lục2 quân,hệ Hảithống với danh xưng và cấp hiệu riêng biệt: 1 dùng cho Lục quân và Phòng không Không quân, 1 dùng cho Hải quân. Danh xưng quân hàm Cuba chịu ảnh hưởng từ danh xưng hệ thống cấp bậc quân sự của Tây Ban Nha.
==Quân hàm==
===Sau 1999===
[[Tập tin:Sistema de Grados FAR.JPG|350px|right]]
{| class="wikitable"
|- style="background:#E21C1C"
! style="background:#E21C1C" scope="width:10em;"| Hạng
! style="background:#E21C1C" scope="width:10em;" colspan="2"| Cấp bậc
|-align=center
|rowspan="6"|'''Tướng'''||colspan="2"|Tổng Tư lệnh
|-align=center
|colspan="2"|Đại tướng Lục quân
|-align=center
|''Lục quân và Không quân''||''Hải quân''
|-align=center
|Thượng tướng||Đô đốc
|-align=center
|Trung tướng||Phó Đô đốc
|-align=center
|Thiếu tướng||Chuẩn Đô đốc
|-align=center
|rowspan="4"|'''Sĩ quan bậc nhất'''||''Lục quân và Không quân''||''Hải quân''
|-align=center
|colspan="2"|Đại tá
|-align=center
|colspan="2"|Trung tá
|-align=center
|colspan="2"|Thiếu tá
|-align=center
|rowspan="5"|'''Sĩ quan'''||''Lục quân và Không quân''||''Hải quân''
|-align=center
|colspan="2"|Đại úy
|-align=center
|colspan="2"|Thượng úy
|-align=center
|colspan="2"|Trung úy
|-align=center
|colspan="2"|Thiếu úy
|-align=center
|rowspan="4"|'''Hạ sĩ quan'''||''Lục quân và Không quân''||''Hải quân''
|-align=center
|colspan="2"|Chuẩn úy bậc 1
|-align=center
|colspan="2"|Chuẩn úy bậc 2
|-align=center
|colspan="2"|Chuẩn úy bậc 3
|-align=center
|rowspan="4"|'''Hạ sĩ quan bậc 2'''||''Lục quân và Không quân''||''Hải quân''
|-align=center
|colspan="2"|Thượng sĩ
|-align=center
|colspan="2"|Trung sĩ
|-align=center
|colspan="2"|Hạ sĩ
|-align=center
|rowspan="2"|'''Học viên'''||''Lục quân và Không quân''||''Hải quân''
|-align=center
|colspan="2"|Học viên
|}
 
==ThamLược khảosử==
Sau khi [[Cách mạng Cuba]] thành công, công cuộc hợp nhất và cải tổ lực lượng vũ trang của [[Cuba]] được thực hiện, dựa trên nòng cốt của quân nổi dậy của [[Phong trào 26 tháng 7]]. Tổ chức của quân đội Cuba cũ dưới thời của nhà độc tài [[Fulgencio Batista]] nhất loạt bị giải thể. Quân đội Cuba mới không sử dụng hệ thống cấp bậc quân sự cũ nhằm triệt để bãi bỏ sự phân cấp bất bình đẳng trong quân đội. Ngoại lệ duy nhất là danh hiệu Chỉ huy Cách mạng (''Comandante de la Revolución''), vốn xuất hiện trong Cách mạng Cuba, để tôn vinh cho các chỉ huy cao cấp của quân nổi dậy. Riêng [[Fidel Castro]] được tôn phong với danh hiệu Tổng tư lệnh (''Comandante en Jefe'') trong số các Chỉ huy Cách mạng, một hình thái thừa nhận vị trí chỉ huy tối cao của ông trong lực lượng cách mạng.
 
Sau khi quân đội Cuba mới được thành lập, danh hiệu Chỉ huy Cách mạng được giữ lại cho một số người được tôn phong danh hiệu này trước cách mạng (cho đến năm 1958), và một số ít người đã tôn phong trong những tháng đầu năm 1959. Sau năm 1959, danh hiệu này chỉ còn tồn tại như một cấp bậc danh dự và không tôn phong cho bất kỳ ai.
 
==Thập niên 1970==
[[Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba]] được chính thức thành lập ngày [[2 tháng 12]] năm 1961. Quy mô của quân đội Cuba mới nhanh chóng mở rộng đến hàng trăm ngàn người. Tuy nhiên, mãi đến năm 1970, một hệ thống cấp bậc quân sự mới được hình thành, dùng cho Lục quân và Hải quân. Tuy nhiên, do quy mô mở rộng, các cấp bậc chỉ huy cao cấp như Chỉ huy Lữ đoàn (''Comandante de Brigada''), Chỉ huy Sư đoàn (''Comandante de División'')... gây nhiều nhầm lẫn.
 
Nếu như hệ thống cấp hiệu của Lục quân chịu ảnh hưởng của truyền thống Tây Ban Nha thì cấp hiệu Hải quân chịu ảnh hưởng của [[Liên Xô]] do những hỗ trợ của Liên Xô nhằm giúp Cuba xây dựng lực lượng hải quân.
 
; Tổng tư lệnh:
* Tổng tư lệnh (''Comandante en Jefe''): Cấp bậc này chỉ do duy nhất Fidel Castro nắm giữ
 
===Lục quân===
; Chỉ huy cao cấp:
* Chỉ huy Lục quân (''Comandante de Ejército'')
* Chỉ huy Quân đoàn (''Comandante de Cuerpo'')
* Chỉ huy Sư đoàn (''Comandante de División'')
* Chỉ huy Lữ đoàn (''Comandante de Brigada'')
 
; Chỉ huy trung cấp
* Chỉ huy cấp cao (''Primer Comandante'')
* Chỉ huy (''Comandante'')
* Phó chỉ huy (''Mayor'')
 
; Chỉ huy sơ cấp
* Đội trưởng cấp cao (''Primer Capitán'')
* Đội trưởng (''Capitán'')
* Đội phó cấp cao (''Primer Teniente '')
* Đội phó (''Teniente'')
 
; Hạ sĩ quan
* Chuẩn sĩ quan (''Alférez'')
* Trung sĩ hạng nhất (''Sargento de Primera'')
* Trung sĩ hạng nhì (''Sargento de Segunda'')
* Trugn sĩ hạng ba (''Sargento de Tercera'')
* Hạ sĩ (''Cabo'')
 
; Binh sĩ
* Binh nhất (''Soldado de Primera'')
* Binh nhì (''Soldado de Segunda'')
 
==Chú thích==
{{tham khảo}}
 
==Tham khảo==
* [http://uniforminsignia.org/?option=com_insigniasearch&Itemid=53&result=218 Uniforminsignia.org (Cuban Revolutionary Armed Forces)]
* [http://uniforminsignia.org/?option=com_insigniasearch&Itemid=53&result=221 Uniforminsignia.org (Cuban Navy)]
* [http://uniforminsignia.org/?option=com_insigniasearch&Itemid=53&result=217 Uniforminsignia.org (Cuban Air Force)]
 
{{Quân hàm và phù hiệu các nước}}