Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân hàm Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 29:
* Đội trưởng cấp cao (''Primer Capitán'')
* Đội trưởng (''Capitán'')
* Đội phó cấp cao (''Primer Teniente '')
* Đội phó (''Teniente'')
 
; Hạ sĩ quan
* Chuẩn sĩ quan (''Alférez'')
* Trung sĩ hạng nhất (''Sargento de Primera'')
* Trung sĩ hạng nhì (''Sargento de Segunda'')
* Trugn sĩ hạng ba (''Sargento de Tercera'')
* Hạ sĩ (''Cabo'')
 
; Binh sĩ
* Binh nhất (''Soldado de Primera'')
* Binh nhì (''Soldado de Segunda'')
 
===Hải quân===
; Chỉ huy cao cấp:
* Đô đốc (''Almirante'')
* Phó đô đốc (''Vicealmirante'')
* Chuẩn đô đốc (''Contralmirante'')
 
; Chỉ huy trung cấp
* Chỉ huy cấp cao (''Primer Comandante'')
* Chỉ huy (''Comandante'')
* Phó chỉ huy (''Mayor'')
 
; Chỉ huy sơ cấp
* Thuyền trưởng Hạm đội (''Teniente de Flotila'')
* Thuyền trưởng Hải dương (''Teniente de Navío'')
* Thuyền trưởng (''Teniente de Fragata'')
* Thuyền trưởng (''Teniente de Corbeta'')
 
; Hạ sĩ quan