Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alexandros Papagos”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1|honorific-prefix=[[Thống chế]]|name=Alexandros Papagos|image=[[File:Bundesarchiv Bild 183-1999-1206-500, Wilhelm Ritter von Leeb|300px]]|imagesize=|caption=|office=[[Thủ tướng Hy Lạp|Thủ tướng thứ 152 của Hy Lạp]]|term_start=[[19 tháng 11]] năm [[1952]]|term_end=[[4 tháng 10]] năm [[1955]]|1namedata=[[Pavlos của Hy Lạp|Pavlos]]|1blankname=Vua|predecessor=[[Dimitrios Kiousopoulos]]|successor=[[Constantine Karamanlis]]|birth_date=[[9 tháng 12]] năm [[1883]]|birth_place=[[Athens]], [[Vương quốc Hy Lạp]]|death_date=[[4 tháng 10]] năm [[1955]] (71 tuổi)|death_place=[[Athens]], [[Vương quốc Hy Lạp]]|party=[[Tập hợp Nhân dân Hy Lạp]]
{{Infobox officeholder 1
<!--Military service-->|allegiance={{flag|Vương quốc Hy Lạp|1935}}|branch=[[Tập tin:Hellenic Army War Flag.svg|20px]] [[Quân đội Hy Lạp]]|serviceyears=1906–1951|rank=[[Tập tin:GR-Army-OF10 (1937).svg|15px]] [[Thống chế]]|commands=Tổng Tư lệnh [[Lực lượng Vũ trang Hy Lạp]]<br> [[Tổng Tham mưu trưởng Quốc phòng Hy Lạp]]<br> [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Hy Lạp]]|battles=[[Chiến dịch Balkan]]<br>[[Chiến dịch Châu Á]]<br>[[Chiến tranh Hy Lạp-Ý]]<br>[[Trận Hy Lạp]]<br>[[Nội chiến Hy Lạp]]|awards=|signature=Alexandros-papagos-signature.svg}}
|honorific-prefix = [[Thống chế]]
| name = Alexandros Papagos
| image =
| imagesize =
| caption =
| office = [[Thủ tướng Hy Lạp|Thủ tướng thứ 152 của Hy Lạp]]
| term_start = [[19 tháng 11]] năm [[1952]]
| term_end = [[4 tháng 10]] năm [[1955]]
| 1namedata = [[Pavlos của Hy Lạp|Pavlos]]
| 1blankname = Vua
| predecessor = [[Dimitrios Kiousopoulos]]
| successor = [[Constantine Karamanlis]]
| birth_date = [[9 tháng 12]] năm [[1883]]
| birth_place = [[Athens]], [[Vương quốc Hy Lạp]]
| death_date = [[4 tháng 10]] năm [[1955]] (71 tuổi)
| death_place = [[Athens]], [[Vương quốc Hy Lạp]]
| party = [[Tập hợp Nhân dân Hy Lạp]]
<!--Military service-->
| allegiance = {{flag|Vương quốc Hy Lạp|1935}}
| branch = [[Tập tin:Hellenic Army War Flag.svg|20px]] [[Quân đội Hy Lạp]]
| serviceyears = 1906–1951
| rank = [[Tập tin:GR-Army-OF10 (1937).svg|15px]] [[Thống chế]]
| commands = Tổng Tư lệnh [[Lực lượng Vũ trang Hy Lạp]]<br> [[Tổng Tham mưu trưởng Quốc phòng Hy Lạp]]<br> [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Hy Lạp]]
| battles = [[Chiến dịch Balkan]]<br>[[Chiến dịch Châu Á]]<br>[[Chiến tranh Hy Lạp-Ý]]<br>[[Trận Hy Lạp]]<br>[[Nội chiến Hy Lạp]]
| awards =
| signature = Alexandros-papagos-signature.svg
}}
'''Alexandros Papagos''' ({{lang-el|Αλέξανδρος Παπάγος}}; 9 tháng 12 năm 1883 – 4 tháng 10 năm 1955) là [[Thống chế]] [[người Hy Lạp]] người lãnh đạo [[Quân đội Hy Lạp]] trong [[Chiến tranh thế giới thứ hai]] và sau giai đoạn [[Nội chiến Hy Lạp]] và trở thành [[Thủ tướng Hy Lạp]] sau khi chiến thắng của ông ở [[Bầu cử Lập pháp Hy Lạp, 1952|cuộc bầu cử 1952]]. Chức vụ Thủ tướng của ông đã thể hiện rõ bởi [[Chiến tranh Lạnh]]; căn cứ quân sự của Mỹ đã được phép trên lãnh thổ Hy Lạp, một bộ máy an ninh chống Cộng mạnh mẽ và quyết liệt, và bị lãnh đạo phe Cộng sản xử bắn.