Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dãy núi Taebaek”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: en:Taebaek Mountains
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
Dãy núi Taebaek nằm ở bờ phía đông của bán đảo và chạy dọc theo [[biển Nhật Bản]] . [[Núi Hwangnyong]] ở [[Bắc Triều Tiên]] với cao độ 1268 met là cực bắc của dãy núi. [[Busan]], thành phố lớn thứ hai của [[Hàn Quốc]] là cực nam của dãy núi. Tổng chiều dài của dãy núi là 500 km, độ cao trung bình là 1000 mét trên mực nước biển.
 
Các đỉnh cao nhất của dãy núi là [[Kumgang-san|Núi Kŭmgang]] (Kim Cương) cao 1.638 m, [[Seorak-san|Núi Seorak]] cao 1.708 m, và [[Odaesan|Núi Odae]] cao 1.563 m. Ở phía đông, dãy núi dốc xuống biển Nhật Bản nhưng ở phía tây dãy núi thoai thoải hơn , the mountain range falls steeply into the sea, but to the west, there are more gentle slopes. ManyNhiều spursmũi stretchnúi southwestduỗi ra phía tây nam. TheCác mostcon importantsông riversquan oftrọng Southnhất Korea,của theHàn Quốc như [[Hansông RiverHán (KoreaTriều Tiên)|Hansông RiverHán]] and the, [[sông Nakdong River]], bothđều originatebắt innguồn thetừ dãy Taebaek Mountains.
[[File:Korail Taebaek Triangle Line2.jpg|right|300px]]
EconomicallyVề themặt kinh tế, dãy núi Taebaek mountains arecác importantkhoáng forsản thequan miningtrọng ofnhư [[ironsắt]], [[coalthan đá]], [[tungstenVonfram]], and [[limestoneđá vôi]]. ManyNhiều khu vực ofnúi thedốc slopes arerừng extensivelybao coveredphủ inrộng forestsrãi.
 
==SeeXem alsothêm==
*[[Baekdudaegan]]
*[[Danh sách núi tại Triều Tiên]]
*[[List of mountains in Korea]]
*[[GeographyĐịa of SouthHàn KoreaQuốc]]
 
{{Coord|38|13|29|N|128|11|7|E|type:mountain_region:KR|display=title}}
 
[[Thể loại:Núi Bắc Triều Tiên]]
[[Category:Mountains of South Korea]]
[[Thể loại:Núi Hàn Quốc]]
[[Category:Mountains of North Korea]]
[[Category:Mountain ranges of Korea]]
 
[[de:Taebaek-Gebirge]]
[[en:Taebaek Mountains]]