Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên thủ quốc gia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
== Một số danh xưng Việt dùng để chỉ vị trí Nguyên thủ quốc gia ==
 
{| class="wikitable prettytable"
! Từ Việt!! Từ nguyên!! Đối tượng hướng đến!! Ghi chú
|-
| [[Tổng thống]] || ''President'' ([[tiếng Anh]]); ''Président'' ([[tiếng Pháp]]); 總統 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ chính thể Cộng hòa ||
|-
| [[Chủ tịch nước]] || ''President'' ([[tiếng Anh]]), ''Président'' ([[tiếng Pháp]]), 主席 (zhǔ xí) ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ các nước Xã hội chủ nghĩa ||
|-
| [[Chủ tịch Hội đồng Nhà nước]] || ''Chairman of the State Council'' ([[tiếng Anh]]); ''Président du Conseil d'État'' ([[tiếng Pháp]]); 國務院總統 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Chức danh trong lịch sử tương đương với "Chủ tịch nước"
|
|-
| Quốc trưởng || ''Chief /Head of State'' ([[tiếng Anh]]); ''Chef de l'État'' ([[tiếng Pháp]]); 元首 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || ||
|-
| [[Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia]] || ''President of National Management Committee'' ([[tiếng Anh]]); ''Président du comité national de gestion'' ([[tiếng Pháp]]) || Chức danh nguyên thủ tại Việt Nam Cộng hòa 1965-1967 ||
|-
| [[Vua|Quốc vương]] || ''King'' ([[tiếng Anh]]); ''Roi'' ([[tiếng Pháp]]); 國王 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ chính thể Quân chủ ||
|-
| [[Hoàng đế]] || ''Emperor'' ([[tiếng Anh]]); ''Empereur'' ([[tiếng Pháp]]); 皇帝 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nam giới ||
|-
| [[Nữ vương]]||''Empress'' ([[tiếng Anh]]); ''Reine'' ([[tiếng Pháp]]); 女王 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || rowspan="2" | Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nữ giới ||
|-
|[[Nữ hoàng]]
|''Queen'' ([[tiếng Anh]]); ''Impératrice'' ([[tiếng Pháp]]); 女皇 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]])
|
|
|-
| [[Toàn quyền]] ([[Toàn quyền Đông Dương]], [[Toàn quyền Canada]], [[Toàn quyền Úc]])||''Governor-General'' hay ''Governor General'' ([[tiếng Anh]]); ''Gouverneur général'' ([[tiếng Pháp]]) 总督 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Đại diện của vua Anh tại các nước trong [[Khối Thịnh vượng chung Anh]], người đứng đầu một thuộc địa có chủ quyền ||
|-
| [[Giáo hoàng]] || ''Pope'' ([[tiếng Anh]]); ''Pape'' ([[tiếng Pháp]]); 教皇 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Người đứng đầu của toàn [[Giáo hội Công giáo Rôma]] và là người đứng đầu quốc gia [[Vatican]] ||
|-
| [[Sa hoàng]] || ''Tsar'' ([[tiếng Anh]], [[tiếng Pháp]]), ''Car'' (tiếng Serbia); ''Цар'' ([[tiếng Bulgaria]], [[tiếng Ukraina]]) và ''Царь'' ([[tiếng Nga]]) || Danh hiệu của các vua [[Nga]], [[Bulgaria]], [[Serbia]] và [[Gruzia]] trong một giai đoạn [[lịch sử]] nhất định, có nguồn gốc từ chức ''[[Julius Caesar|Caesar]]'' của các [[Hoàng đế La Mã]];<ref name="grafton159"/> ||
|-
| [[Thiên hoàng]] || 天皇 ''tennō'' ([[tiếng Nhật]]) || Danh hiệu của các vua [[Nhật Bản]]<ref>Andrea Grafetstätter, Sieglinde Hartmann, James Michael Ogier, ''Islands and Cities in Medieval Myth, Literature, and History: Papers Delivered at the International Medieval Congress, University of Leeds, in 2005, 2006, and 2007'', trang 113</ref> ||
|-
| [[Đại Công tước]] || ''Grand Duke'' ([[tiếng Anh]]); ''Grand-Duc'' ([[tiếng Pháp]]); 大公爵 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ Đại Công quốc [[Luxembourg]] ||
|-
| [[Hoàng thân]] || ''Prince'' ([[tiếng Anh]], [[tiếng Pháp]]) || Nguyên thủ Công quốc châu Âu