Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 48:
*[[Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
*[[Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
*Bí thư [[Đảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)|Đảng ủy Công an Trung ương]]
|
Phong hàm trực tiếp
Hàng 59 ⟶ 60:
|
*[[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch nước]]
*'''Chủ tịch''' [[Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam]]
*Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]
|
* Ủy viên Bộ Chính trị
*'''Trưởng ban''' [[Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương]]
*Bí thư [[Đảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)|Đảng ủy Công an Trung ương]]
*Trưởng [[Ban Chỉ đạo Tây Nguyên]]
|
Thượng tướng lên Đại tướng trong vòng 1 năm (5/12/2011 - 29/12/2012)
|-
|4
|[[Tô Lâm]]
|
|1957-nay
|2019
|
*[[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Danh sách đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành|khóa XIV]]
*Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]]
|
* Ủy viên Bộ Chính trị
*Bí thư [[Đảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)|Đảng ủy Công an Trung ương]]
*Trưởng [[Ban Chỉ đạo Tây Nguyên]]
|[[Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thượng tướng (2014)]]
[[Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam|Đại tướng (2019)]]
|}