Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khâm định Việt sử Thông giám cương mục”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 103:
|-
| align=center|17 || Đinh Tỵ [[Lê Thái Tông]] Thiệu Bình thứ 4 (1437) || Đinh Mão [[Lê Nhân Tông]] Thái Hòa thứ 5 (1447) || align=center|11
|-
| align=center|18 || Mậu Thìn [[Lê Nhân Tông]] Thái Hòa thứ 6 (1448) || Kỷ Mão [[Lê Nhân Tông]] Diên Ninh thứ 6 (1459) || align=center|12
Hàng 140 ⟶ 139:
|-
| align=center|35 || Bính Tuất [[Lê Dụ Tông]] Vĩnh Thịnh thứ 2 (1706) || Tân Sửu [[Lê Dụ Tông]] Bảo Thái thứ 2 (1721) || align=center|16
|-
| align=center|36 || Nhâm Dần [[Lê Dụ Tông]] Bảo Thái thứ 3 (1722) || Đinh Mùi [[Lê Dụ Tông]] Bảo Thái thứ 8 (1727) || align=center|6
|-
| align=center|37 || Mậu Thân [[Lê Dụ Tông]] Bảo Thái thứ 9 (1728) || Ất Mão [[Lê Thuần Tông]] Long Đức thứ 4 (1735) || align=center|8
|-
| align=center|38 || Bính Thìn [[Lê Ý Tông]] Vĩnh Hữu thứ 2 (1736) || Canh Thân [[Lê Ý Tông]] Vĩnh Hữu thứ 6 (1740) || align=center|5
|-
| align=center|39 || Tân Dậu [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 2 (1741) || Quý Hợi [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 4 (1743) || align=center|3
|-
| align=center|40 || Giáp Tý [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 5 (1744) || Kỷ Tỵ [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 10 (1749) || align=center|6
|-
| align=center|41 || Canh Ngọ [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 11 (1750) || Bính Tý [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 17 (1756) || align=center|7
|-
| align=center|42 || Đinh Sửu [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 18 (1757) || Bính Tuất [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 27 (1766) || align=center|10
|-
| align=center|43 || Đinh Hợi [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 28 (1767) || Tân Mão [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 32 (1771) || align=center|5
|-
| align=center|44 || Nhâm Thìn [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 33 (1772) || Bính Thân [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 37 (1776) || align=center|5
|-
| align=center|45 || Đinh Dậu [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 38 (1777) || Nhâm Dần [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 43 (1782) || align=center|6
|-
| align=center|46 || Quý Mão [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 44 (1783) || Bính Ngọ [[Lê Hiển Tông]] Cảnh Hưng thứ 47 (1786) || align=center|4
|-
| align=center|47 || Đinh Mùi [[Lê Chiêu Thống|Lê Mẫn Đế]] Chiêu Thống thứ 1 (1787) || Kỷ Dậu [[Lê Chiêu Thống|Lê Mẫn Đế]] Chiêu Thống thứ 3 (1789) || align=center|3
|}