Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Đức Bình (giáo sư)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
{{Thông tin viên chức
| tên = Nguyễn Đức Bình
| hình =
| cỡ hình =
| miêu tả =
Dòng 17:
| kế nhiệm 2 = [[Trần Đình Hoan]]
| địa hạt 2 = {{VIE}}
| phó chức vụ 2 = Phó Giám đốc
| phó viên chức 2 =
*[[Lê Xuân Tùng]] ([[1982]] - [[1987]])
*[[Lê Quang Vinh]] ([[1982]] - [[1991]])
*[[Thái Văn Lan]] ([[1982]] - [[1993]])
*[[Đỗ Nguyên Phương]] ([[1987]] - [[1996]])
*[[Trần Ngọc Hiên]] ([[1988]] - [[1977]])
*[[Nguyễn Văn Sáu]] ([[1989]] - [[2006]])
*[[Tô Huy Rứa]] ([[1996]] - [[1999]])
*[[Lê Hữu Nghĩa]] ([[1996]] - [[2003]])
| chức vụ 3 = Uỷ viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] khóa VII, VIII
| bắt đầu 3 = [[27 tháng 6]] năm [[1991]]
| kết thúc 3 = [[22 tháng 4]] năm [[2001]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1991|6|27|2001|4|22}}
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
Hàng 29 ⟶ 38:
| chức vụ = Chủ tịch [[Hội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| bắt đầu = [[1 tháng 11]] năm [[1996]]
| kết thúc = [[10 tháng 11]] năm [[2001]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1996|11|1|2001|11|10}}
| tiền nhiệm = '''Chức vụ thành lập'''
| kế nhiệm = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| địa hạt =
| phó chức vụ = Phó Chủ tịch thường trực
| phó viên chức = [[Phạm Minh Hạc]]
| chức vụ 4 = Uỷ viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trung ương Đảng]] khóa V, VI, VII, VIII
| bắt đầu 4 = [[31 tháng 3]] năm [[1982]]
| kết thúc 4 = [[22 tháng 4]] năm [[2001]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1982|3|31|2001|4|22}}
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
|