Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóng Alfvén”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ar:موجة ألففين |
|||
Dòng 36:
với <math>n_i\,</math> là mật độ số lượng ion và <math>m_i\,</math> là khối lượng ion.
== Trường hợp tương đối tính ==
Vận tốc sóng Alfvén tổng quát được Gedalin (1993) định nghĩa như sau:<ref>{{Citation |last=Gedalin |first=M. |title=Linear waves in relativistic anisotropic magnetohydrodynamics |journal=Physical Review E |volume=47 |issue=6 |pages=4354–4357 |year=1993 |doi=10.1103/PhysRevE.47.4354 }}</ref>
|