Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sthuylon (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 192:
|93 ||[[Phạm Quý Ngọ]]|| Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an || Thái Bình || 1954 ||
|-align=left
|94 ||[[Hồ Mẫu Ngoạt]]|| Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng || Nghệ An ||1956 || Trợ lý Tổng Bí Thưthư - phụ trách Văn Phòngphòng Tổng Bí Thưthư
|-align=left
|95 ||[[Trần Thế Ngọc]]|| Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang || Tiền Giang || 1955 ||
Dòng 314:
|154 ||[[Nguyễn Phú Trọng]]|| UVBCT, Chủ tịch Quốc hội || [[Hà Nội]] || 1944 || Tổng Bí thư
|-align=left
|155 ||[[Đào Việt Trung]]|| Thứ trưởng Bộ Ngoại giao ||[[Hà Nam]] ||1959 || Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
|-align=left
|156 ||[[Mai Thế Trung]]|| UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương || Bình Dương || 1954 ||