Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lương (họ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nước Lương
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 144:
| [[Lương Ngọc Quyến]] || 1885-1917 || Nhà hoạt động cách mạng, con trai của [[Lương Văn Can]].
|-
| [[Lương Văn Thăng]] || 1865-1940 || Nhà hoạt động cách mạng, cha của Anh hùng [[Lương Văn Tụy]].
 
|-
Dòng 161:
| [[Lương Thế Trân]] || 1911-1942 || Nhà cách mạng Việt Nam, thành viên lãnh đạo cuộc [[khởi nghĩa Nam Kỳ]] 1940 tại [[Cà Mau]] - [[Bạc Liêu]]. Ông bị thực dân Pháp bắt, đày ra [[Côn Đảo]] và qua đời tại đó. Sau được truy tặng [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân |Anh hùng LLVTND VN]] <ref>Lịch sử Đảng bộ thành phố Cà Mau 1930-1975" tập I. Nhà xuất bản Mũi Cà Mau, 2000.</ref>.
|-
| [[Lương Văn Tụy]] || 1914-1932 || Anh hùng dân tộc, Nhà hoạt động cách mạng, tử tù Côn Đảo.
|-
| [[Lương Xuân Nhị]] || 1914-2006 || Giáo sư, nhà giáo nhân dân và họa sĩ nổi tiếng