Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sthuylon (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 176:
|85 ||[[Trần Bình Minh]]|| Phó Tổng Giám đốc [[VTV]] || Hưng Yên || 1958 || [[Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam]]
|-align=left
|86 ||[[Trần Văn Minh]]|| Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố [[Đà Nẵng]] || [[Đà Nẵng]] || 1955 || Phó Trưởng Banban Tổ Chức Trung Ươngương t8(tháng 8/2011)
|-align=left
|87 ||[[Bùi Văn Nam]]|| Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an || Nam Định || 1955 || Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình
Dòng 365:
|1. ||[[Chu Ngọc Anh]]|| Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ||Hà Nội ||1965 ||
|-align=left
|2. ||[[Nguyễn Xuân Anh]]|| Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Liên Chiểu, Đà Nẵng || Đà Nẵng || 1976 || Q.Chủ tịch UBND TPthành phố Đà Nẵng T8(tháng 8/2011)
|-align=left
|3. ||[[Tất Thành Cang]]|| Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận 2, TP Hồ Chí Minh || Long An || 1971 ||
Dòng 397:
|17. ||[[Phùng Xuân Nhạ]]|| Thành ủy viên, Phó Giám đốc Đại học quốc gia Hà Nội ||Hưng Yên || 1963 ||
|-align=left
|18. ||[[Trần Lưu Quang]]|| Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh ||Tây Ninh ||1967 || Phó Chủ tịch TTthường trực UBND tỉnh Tây Ninh
|-align=left
|19. ||[[Nguyễn Thị Thanh (chính khách)|Nguyễn Thị Thanh]]|| Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Bình || Ninh Bình ||1967 ||