Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đinh Đức Thiện”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{bài cùng tên}}
{{Viên chức
{{Tiểu sử quân nhân
|tên= Đinh Đức Thiện
|ngày sinh= {{ngày sinh|1914|11|15}}
Dòng 10:
|nơi sinh= xã [[Nam Vân]], huyện [[Nam Trực]], tỉnh [[Nam Định]], [[Bắc Kỳ]], [[Liên bang Đông Dương]]
|nơi mất= [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
| chức vụ = [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]]
| bắt đầu = [[1982]]
| kết thúc = [[21 tháng 12]] năm [[1986]]
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ = [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng]]
| trưởng viên chức = [[Văn Tiến Dũng]] ([[1980]] - [[1987]])
 
| chức vụ 2 = Bộ trưởng [[Bộ Giao thông Vận tải (Việt Nam)|Bộ Giao thông Vận tải]]
| bắt đầu 2 = [[tháng 2]] năm [[1980]]
| kết thúc 2 = [[tháng 4]] năm [[1982]]
| tiền nhiệm 2 = [[Phan Trọng Tuệ]]
| kế nhiệm 2 = [[Đồng Sĩ Nguyên]]
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = Chủ nhiệm [[Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Kỹ thuật]]
| bắt đầu 3 = [[1974]]
| kết thúc 3 = [[1975]]
| tiền nhiệm 3 = '''Chức vụ thành lập'''
| kế nhiệm 3 = [[Lê Văn Tri (sinh năm 1920)|Lê Văn Tri]]
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 = Phó Chủ nhiệm
| phó viên chức 3 = [[Trần Sâm]]
 
| chức vụ 4 = [[Danh sách Cựu Bộ trưởng ngành Công Thương|Bộ trưởng Bộ Cơ khí Luyện kim]]
| bắt đầu 4 = [[1971]]
| kết thúc 4 = [[1974]]
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 3 = [[Nguyễn Côn]]
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = Chủ nhiệm [[Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| bắt đầu 5 = [[1965]]
| kết thúc 5 = [[1969]]
| tiền nhiệm 5 = [[Trần Sâm]]
| kế nhiệm 5 = [[Nguyễn Đôn]]
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 = Phó Chủ nhiệm
| phó viên chức 5 = [[Vũ Văn Cẩn]]<br>[[Hoàng Văn Thái (trung tướng)|Hoàng Văn Thái]]<br>[[Nguyễn Duy Thái]]
|thuộc= [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]]
|năm phục vụ= [[1941]] - [[1986]]